Lịch Âm Dương Ngày 24 Tháng 10 Năm 2013


lịch vạn niên ngày 24 tháng 10 năm 2013

Ngày Dương Lịch: 24/10/2013

Ngày Âm Lịch: 20/09/2013

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Tỵ

Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc

Con số may mắn của 12 con giáp ngày 24/10/2013

Tuổi Tý (Con chuột):

8, 24, 36, 41, 48, 59

Tuổi Sửu (Con trâu):

37, 38, 60, 72

Tuổi Dần (Con hổ):

39, 40, 84, 96

Tuổi Mão (Con thỏ / Con mèo):

8, 20, 41, 42

Tuổi Thìn (Con rồng):

32, 43, 44

Tuổi Tỵ (Con rắn):

37, 45, 46, 56, 60, 68

Tuổi Ngọ (Con ngựa):

38, 39, 47, 48, 72, 80, 84, 92

Tuổi Mùi (Con dê):

4, 8, 16, 40, 41, 49, 50, 96

Tuổi Thân (Con khỉ):

20, 28, 32, 40, 42, 43, 51, 52

Tuổi Dậu (Con gà):

44, 45, 52, 53, 54, 56, 64

Tuổi Tuất (Con chó):

37, 38, 55, 56, 60, 72, 76, 88

Tuổi Hợi (Con lợn):

0, 12, 39, 40, 57, 58, 84, 96

24
Thứ Năm
Một ngày hôm nay đáng giá hai ngày mai. (Benjamin Franklin)
20

Ngày Hoàng đạo

Quý Tỵ

Nhâm Tuất

Quý Hợi

08:53:14

Tiết khí: Sương Giáng

Tháng 9

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

ngày 24/10/2013 ngày tốt xấu tháng 10 năm 2013 ngày hoàng đạo của tháng 10 năm 2013

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2013

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
27/8
02
28/8
03
29/8
04
30/8
05
1/9
06
2/9
07
3/9
08
4/9
09
5/9
10
6/9
11
7/9
12
8/9
13
9/9
14
10/9
15
11/9
16
12/9
17
13/9
18
14/9
19
15/9
20
16/9
21
17/9
22
18/9
23
19/9
24
20/9
25
21/9
26
22/9
27
23/9
28
24/9
29
25/9
30
26/9
31
27/9
Bấm vào ngày để xem chi tiết
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: quý hợi

tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

: Việc đi thuyền .

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo):Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoàng n: Tốt cho mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.