Lịch Âm Dương Ngày 25 Tháng 8 Năm 2022


lịch vạn niên ngày 25 tháng 8 năm 2022

Ngày Dương Lịch: 25/08/2022

Ngày Âm Lịch: 28/07/2022

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày Canh Tuất tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần

Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Con số may mắn của 12 con giáp ngày 25/08/2022

Tuổi Tí (Con chuột):

16, 19, 24, 32, 42, 72

Tuổi Sửu (Con trâu):

20, 21, 40, 48

Tuổi Dần (Con hổ):

22, 23, 56, 64

Tuổi Mão (Con thỏ / Con mèo):

24, 25, 72, 80

Tuổi Thìn (Con rồng):

26, 27, 88, 96

Tuổi Tỵ (Con rắn):

4, 12, 20, 28, 29, 40

Tuổi Ngọ (Con ngựa):

20, 21, 22, 28, 30, 31, 48, 56

Tuổi Mùi (Con dê):

23, 24, 32, 33, 36, 44, 64, 72

Tuổi Thân (Con khỉ):

25, 26, 34, 35, 52, 60, 80, 88

Tuổi Dậu (Con gà):

4, 27, 28, 36, 37, 68, 76, 96

Tuổi Tuất (Con chó):

20, 21, 38, 39, 40, 48, 84, 92

Tuổi Hợi (Con lợn):

0, 8, 22, 23, 40, 41, 56, 64

25
Thứ Năm
Tình yêu khiến người ta quên đi thời gian, còn thời gian khiến người ta quên đi tình yêu.
28

Nhâm Dần

Mậu Thân

Canh Tuất

21:21:20

Tiết khí: Xử Thử

Tháng 7

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hợi (21:00-22:59)

ngày 25/8/2022 ngày tốt xấu tháng 8 năm 2022 ngày hoàng đạo của tháng 8 năm 2022

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 08 NĂM 2022

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
4/7
02
5/7
03
6/7
04
7/7
05
8/7
06
9/7
07
10/7
08
11/7
09
12/7
10
13/7
11
14/7
12
15/7
13
16/7
14
17/7
15
18/7
16
19/7
17
20/7
18
21/7
19
22/7
20
23/7
21
24/7
22
25/7
23
26/7
24
27/7
25
28/7
26
29/7
27
1/8
28
2/8
29
3/8
30
4/8
31
5/8
Bấm vào ngày để xem chi tiết
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: canh tuất

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

:

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cướ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.