Ngày Dương Lịch: 20/02/2017
Ngày Âm Lịch: 24/01/2017
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày Mậu Dần tháng Nhâm Dần năm Đinh Dậu
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Con số may mắn của 12 con giáp ngày 20/02/2017
Tuổi Tý (Con chuột):
12, 13, 41, 46, 64, 78
Tuổi Sửu (Con trâu):
26, 39, 42, 43
Tuổi Dần (Con hổ):
44, 45, 52, 65
Tuổi Mão (Con thỏ / Con mèo):
46, 47, 78, 91
Tuổi Thìn (Con rồng):
4, 17, 48, 49
Tuổi Tỵ (Con rắn):
26, 30, 42, 43, 50, 51
Tuổi Ngọ (Con ngựa):
39, 43, 44, 52, 53, 56, 69
Tuổi Mùi (Con dê):
45, 46, 54, 55, 65, 78, 82, 95
Tuổi Thân (Con khỉ):
4, 8, 21, 47, 48, 56, 57, 91
Tuổi Dậu (Con gà):
17, 30, 34, 47, 49, 50, 58, 59
Tuổi Tuất (Con chó):
26, 39, 42, 43, 60, 61, 73
Tuổi Hợi (Con lợn):
44, 45, 52, 62, 63, 65, 86, 99
ngày 20/2/2017 ngày tốt xấu tháng 2 năm 2017 ngày hoàng đạo của tháng 2 năm 2017
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngày: mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
: Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp
: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc | Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc |
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.