Lịch Âm Dương Ngày 19 Tháng 4 Năm 2015


lịch vạn niên ngày 19 tháng 4 năm 2015

Ngày Dương Lịch: 19/04/2015

Ngày Âm Lịch: 01/03/2015

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Mùi

Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Con số may mắn của 12 con giáp ngày 19/04/2015

Tuổi Tý (Con chuột):

0, 12, 17, 35, 61

Tuổi Sửu (Con trâu):

7, 13, 14

Tuổi Dần (Con hổ):

15, 16, 21, 28

Tuổi Mão (Con thỏ / Con mèo):

17, 18, 35, 42

Tuổi Thìn (Con rồng):

19, 20, 49, 56

Tuổi Tỵ (Con rắn):

7, 13, 21, 22, 63, 70

Tuổi Ngọ (Con ngựa):

14, 15, 21, 23, 24, 77, 84

Tuổi Mùi (Con dê):

16, 17, 25, 26, 28, 35, 91, 98

Tuổi Thân (Con khỉ):

5, 12, 18, 19, 27, 28, 42, 49

Tuổi Dậu (Con gà):

19, 20, 21, 26, 29, 30, 56, 63

Tuổi Tuất (Con chó):

7, 13, 14, 31, 32, 33, 40

Tuổi Hợi (Con lợn):

15, 16, 21, 28, 33, 34, 47, 54

19
Chủ Nhật
Your greatest asset is your earning ability. Your greatest resource is your time. (Tài sản lớn nhất của bạn là khả năng kiếm tiền. Tài nguyên lớn nhất của bạn là thời gian).
1

Ngày Hắc đạo

Ất Mùi

Canh Thìn

Ất Sửu

19:38:15

Tiết khí: Thanh Minh

Tháng 3

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

ngày 19/4/2015 ngày tốt xấu tháng 4 năm 2015 ngày hoàng đạo của tháng 4 năm 2015

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 04 NĂM 2015

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
13/2
02
14/2
03
15/2
04
16/2
05
17/2
06
18/2
07
19/2
08
20/2
09
21/2
10
22/2
11
23/2
12
24/2
13
25/2
14
26/2
15
27/2
16
28/2
17
29/2
18
30/2
19
1/3
20
2/3
21
3/3
22
4/3
23
5/3
24
6/3
25
7/3
26
8/3
27
9/3
28
10/3
29
11/3
30
12/3
Bấm vào ngày để xem chi tiết
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.