Lịch Âm Dương Tháng 12 Năm 2040


lịch vạn niên tháng 12 năm 2040

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/12/2040 đến ngày 31/12/2040

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 27/10/2040 đến ngày 28/11/2040

Hoa Thủy tiên là loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa tháng 12, cho một tháng cuối năm nhẹ nhành mà thanh thoát. Những người sinh vào tháng 12 thường thân thiện cởi mở, họ thường gặp được nhưng điều may mắn trong cuộc sống. Ý nghĩa của tháng 12 còn là điểm giữa mùa đông, vào 1 ngày cuối tháng 12 lạnh giá và nhợt nhạt. Mọi vận động bị cái lạnh kìm hãm, có thứ chết đi và có thứ vẫn gắng gượng chống chọi.

lịch âm dương 12/2040 lịch âm dương tháng 12 năm 2040 lịch ngày tốt xấu tháng 12 năm 2040 lịch tháng 12 năm 2040

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 12 NĂM 2040

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
27/10
02
28/10
03
29/10
04
1/11
05
2/11
06
3/11
07
4/11
08
5/11
09
6/11
10
7/11
11
8/11
12
9/11
13
10/11
14
11/11
15
12/11
16
13/11
17
14/11
18
15/11
19
16/11
20
17/11
21
18/11
22
19/11
23
20/11
24
21/11
25
22/11
26
23/11
27
24/11
28
25/11
29
26/11
30
27/11
31
28/11
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 12/2040

Dương lịch
1
Tháng 12
Âm lịch
27
Tháng 10

Thứ Bảy: 01/12/2040 (27/10/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Thân

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
3
Tháng 12
Âm lịch
29
Tháng 10

Thứ Hai: 03/12/2040 (29/10/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Sửu tháng Đinh Hợi năm Canh Thân

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
5
Tháng 12
Âm lịch
2
Tháng 11

Thứ Tư: 05/12/2040 (02/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Đinh Mão tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
10
Tháng 12
Âm lịch
7
Tháng 11

Thứ Hai: 10/12/2040 (07/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
11
Tháng 12
Âm lịch
8
Tháng 11

Thứ Ba: 11/12/2040 (08/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
15
Tháng 12
Âm lịch
12
Tháng 11

Thứ Bảy: 15/12/2040 (12/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
17
Tháng 12
Âm lịch
14
Tháng 11

Thứ Hai: 17/12/2040 (14/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
22
Tháng 12
Âm lịch
19
Tháng 11

Thứ Bảy: 22/12/2040 (19/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Giáp Thân tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
23
Tháng 12
Âm lịch
20
Tháng 11

Chủ Nhật: 23/12/2040 (20/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
27
Tháng 12
Âm lịch
24
Tháng 11

Thứ Năm: 27/12/2040 (24/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
29
Tháng 12
Âm lịch
26
Tháng 11

Thứ Bảy: 29/12/2040 (26/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Tân Mão tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 12/2040

Dương lịch
2
Tháng 12
Âm lịch
28
Tháng 10

Chủ Nhật: 02/12/2040 (28/10/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Giáp Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Thân

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
4
Tháng 12
Âm lịch
1
Tháng 11

Thứ Ba: 04/12/2040 (01/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Bính Dần tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
7
Tháng 12
Âm lịch
4
Tháng 11

Thứ Sáu: 07/12/2040 (04/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
9
Tháng 12
Âm lịch
6
Tháng 11

Chủ Nhật: 09/12/2040 (06/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
13
Tháng 12
Âm lịch
10
Tháng 11

Thứ Năm: 13/12/2040 (10/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
16
Tháng 12
Âm lịch
13
Tháng 11

Chủ Nhật: 16/12/2040 (13/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
19
Tháng 12
Âm lịch
16
Tháng 11

Thứ Tư: 19/12/2040 (16/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
21
Tháng 12
Âm lịch
18
Tháng 11

Thứ Sáu: 21/12/2040 (18/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
25
Tháng 12
Âm lịch
22
Tháng 11

Thứ Ba: 25/12/2040 (22/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
28
Tháng 12
Âm lịch
25
Tháng 11

Thứ Sáu: 28/12/2040 (25/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Canh Dần tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
31
Tháng 12
Âm lịch
28
Tháng 11

Thứ Hai: 31/12/2040 (28/11/2040 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Thân

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 12

1/12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
19/12: Ngày toàn quốc kháng chiến.
24/12: Ngày lễ Giáng sinh.
22/12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 12

01/12 : Ngày thế giới phòng chống AIDS
19/12/1946: Toàn quốc kháng chiến
22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

Ngày xuất hành âm lịch

1/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
3/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
4/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
5/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
6/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
7/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
8/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
9/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
10/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
11/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
12/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
13/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
14/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
15/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
16/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
17/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
18/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
19/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
20/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
21/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
22/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
23/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
24/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
25/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
26/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
27/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
28/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
29/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
30/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
1/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý