Lịch Âm Dương Tháng 06 Năm 2001


lịch vạn niên tháng 6 năm 2001

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/06/2001 đến ngày 30/06/2001

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 10/04/2001 đến ngày 10/05/2001

"Ai mang cho tháng 6 nỗi buồn Hoa Phượng, để mùa hè đến lòng ai chợt ngẩn ngơ", tháng 6 luôn có những cuộc chia tay lớn và đầy những trang lưu bút được viết lên trên những cuốn sổ ủ đầy cánh hoa. Người sinh tháng 6 trong lòng rất lãng mạn, giàu tình cảm và cả ưu phiền. Loài hoa tượng trưng cho tháng 6 là hoa tuy - lip, nhưng nhiều người cho rằng, tháng 6 là mùa của loài hoa phượng, nở đỏ rực sân trường. Tạo nên ý nghĩa của tháng 6 là mùa của chia tay và nước mắt, một tháng đong đầy với những kỷ niệm khó quên của biết bao người.

lịch âm dương 6/2001 lịch âm dương tháng 6 năm 2001 lịch ngày tốt xấu tháng 6 năm 2001 lịch tháng 6 năm 2001

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 06 NĂM 2001

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
10/4
02
11/4
03
12/4
04
13/4
05
14/4
06
15/4
07
16/4
08
17/4
09
18/4
10
19/4
11
20/4
12
21/4
13
22/4
14
23/4
15
24/4
16
25/4
17
26/4
18
27/4
19
28/4
20
29/4
21
1/5
22
2/5
23
3/5
24
4/5
25
5/5
26
6/5
27
7/5
28
8/5
29
9/5
30
10/5
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 6/2001

Dương lịch
1
Tháng 6
Âm lịch
10
Tháng 4

Thứ Sáu: 01/06/2001 (10/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Mùi tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
5
Tháng 6
Âm lịch
14
Tháng 4

Thứ Ba: 05/06/2001 (14/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Hợi tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
7
Tháng 6
Âm lịch
16
Tháng 4

Thứ Năm: 07/06/2001 (16/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Sửu tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
12
Tháng 6
Âm lịch
21
Tháng 4

Thứ Ba: 12/06/2001 (21/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Bính Ngọ tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
13
Tháng 6
Âm lịch
22
Tháng 4

Thứ Tư: 13/06/2001 (22/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Mùi tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
17
Tháng 6
Âm lịch
26
Tháng 4

Chủ Nhật: 17/06/2001 (26/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Hợi tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
19
Tháng 6
Âm lịch
28
Tháng 4

Thứ Ba: 19/06/2001 (28/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Sửu tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
21
Tháng 6
Âm lịch
1
Tháng 5

Thứ Năm: 21/06/2001 (01/05/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
26
Tháng 6
Âm lịch
6
Tháng 5

Thứ Ba: 26/06/2001 (06/05/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Canh Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
27
Tháng 6
Âm lịch
7
Tháng 5

Thứ Tư: 27/06/2001 (07/05/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Tân Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 6/2001

Dương lịch
3
Tháng 6
Âm lịch
12
Tháng 4

Chủ Nhật: 03/06/2001 (12/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Đinh Dậu tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
6
Tháng 6
Âm lịch
15
Tháng 4

Thứ Tư: 06/06/2001 (15/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Canh Tý tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
9
Tháng 6
Âm lịch
18
Tháng 4

Thứ Bảy: 09/06/2001 (18/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Mão tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
11
Tháng 6
Âm lịch
20
Tháng 4

Thứ Hai: 11/06/2001 (20/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Tỵ tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
15
Tháng 6
Âm lịch
24
Tháng 4

Thứ Sáu: 15/06/2001 (24/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Kỷ Dậu tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
18
Tháng 6
Âm lịch
27
Tháng 4

Thứ Hai: 18/06/2001 (27/04/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Nhâm Tý tháng Quý Tỵ (nhuận) năm Tân Tỵ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
23
Tháng 6
Âm lịch
3
Tháng 5

Thứ Bảy: 23/06/2001 (03/05/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
25
Tháng 6
Âm lịch
5
Tháng 5

Thứ Hai: 25/06/2001 (05/05/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
29
Tháng 6
Âm lịch
9
Tháng 5

Thứ Sáu: 29/06/2001 (09/05/2001 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 6

1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
17/6: Ngày của cha.
21/6: Ngày báo chí Việt Nam.
28/6: Ngày gia đình Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 6

01/06: Quốc tế thiếu nhi
05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
17/06 : Ngày của Bố
21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam

Ngày xuất hành âm lịch

25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
3/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
4/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
5/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
6/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
7/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
8/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
9/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
10/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
11/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
12/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
13/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
14/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
15/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
16/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
17/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
18/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
19/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
20/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
21/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
22/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
23/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
24/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
25/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua