Lịch Âm Dương Tháng 03 Năm 1952


lịch vạn niên tháng 3 năm 1952

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/03/1952 đến ngày 31/03/1952

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 06/02/1952 đến ngày 06/03/1952

Tháng kết thúc của mùa xuân, mọi người trở lại hăng say với công việc và cuộc sống hằng ngày. Với những bạn sinh vào tháng 3 thì loài hòa tượng trưng cho ý nghĩa của tháng 3 chính là hoa Bách Hợp. Thể hiến sự tinh tế, cũng như sức hấp dẫn kín đáo bí ẩn. Nhưng tính cách của người sinh vào tháng 3 cũng rất quyết liệt và khá độc đoán, quyết đoán.

lịch âm dương 3/1952 lịch âm dương tháng 3 năm 1952 lịch ngày tốt xấu tháng 3 năm 1952 lịch tháng 3 năm 1952

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 03 NĂM 1952

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
6/2
02
7/2
03
8/2
04
9/2
05
10/2
06
11/2
07
12/2
08
13/2
09
14/2
10
15/2
11
16/2
12
17/2
13
18/2
14
19/2
15
20/2
16
21/2
17
22/2
18
23/2
19
24/2
20
25/2
21
26/2
22
27/2
23
28/2
24
29/2
25
30/2
26
1/3
27
2/3
28
3/3
29
4/3
30
5/3
31
6/3
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 3/1952

Dương lịch
2
Tháng 3
Âm lịch
7
Tháng 2

Chủ Nhật: 02/03/1952 (07/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Mùi tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
4
Tháng 3
Âm lịch
9
Tháng 2

Thứ Ba: 04/03/1952 (09/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
9
Tháng 3
Âm lịch
14
Tháng 2

Chủ Nhật: 09/03/1952 (14/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Giáp Dần tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
10
Tháng 3
Âm lịch
15
Tháng 2

Thứ Hai: 10/03/1952 (15/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
14
Tháng 3
Âm lịch
19
Tháng 2

Thứ Sáu: 14/03/1952 (19/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
16
Tháng 3
Âm lịch
21
Tháng 2

Chủ Nhật: 16/03/1952 (21/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Tân Dậu tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
21
Tháng 3
Âm lịch
26
Tháng 2

Thứ Sáu: 21/03/1952 (26/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Bính Dần tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
22
Tháng 3
Âm lịch
27
Tháng 2

Thứ Bảy: 22/03/1952 (27/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Đinh Mão tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
28
Tháng 3
Âm lịch
3
Tháng 3

Thứ Sáu: 28/03/1952 (03/03/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Dậu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
30
Tháng 3
Âm lịch
5
Tháng 3

Chủ Nhật: 30/03/1952 (05/03/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Hợi tháng Giáp Thìn năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 3/1952

Dương lịch
3
Tháng 3
Âm lịch
8
Tháng 2

Thứ Hai: 03/03/1952 (08/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Mậu Thân tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
6
Tháng 3
Âm lịch
11
Tháng 2

Thứ Năm: 06/03/1952 (11/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Hợi tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
8
Tháng 3
Âm lịch
13
Tháng 2

Thứ Bảy: 08/03/1952 (13/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Sửu tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
12
Tháng 3
Âm lịch
17
Tháng 2

Thứ Tư: 12/03/1952 (17/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Tỵ tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
15
Tháng 3
Âm lịch
20
Tháng 2

Thứ Bảy: 15/03/1952 (20/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Canh Thân tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
18
Tháng 3
Âm lịch
23
Tháng 2

Thứ Ba: 18/03/1952 (23/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Hợi tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
20
Tháng 3
Âm lịch
25
Tháng 2

Thứ Năm: 20/03/1952 (25/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Sửu tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
24
Tháng 3
Âm lịch
29
Tháng 2

Thứ Hai: 24/03/1952 (29/02/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
26
Tháng 3
Âm lịch
1
Tháng 3

Thứ Tư: 26/03/1952 (01/03/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Mùi tháng Giáp Thìn năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
29
Tháng 3
Âm lịch
4
Tháng 3

Thứ Bảy: 29/03/1952 (04/03/1952 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 3

8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
26/3: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.

Sự kiện lịch sử tháng 3

08/03/1910 : Ngày Quốc tế Phụ nữ
11/03/1945 : Khởi nghĩa Ba Tơ
18/03/1979 : Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
26/03/1931 : Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Ngày xuất hành âm lịch

21/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
22/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
23/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
24/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
25/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
26/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
27/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
28/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
29/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
1/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
3/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
4/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
5/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
6/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
7/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
8/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
9/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
10/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
11/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
12/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
13/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
14/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
15/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
16/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
17/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
18/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
19/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
20/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
21/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
22/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn