Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/02/2016 đến ngày 29/02/2016
Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 23/12/2015 đến ngày 22/01/2016
Tháng của những lễ hội, thế gian vui chơi, sự chuyển mình rõ rệt nhất của mùa xuân. Cây cối đâm chồi nảy lộc, người người vui vẻ chơi xuân. Thời tiết tháng 2 cũng dễ chịu nhất, không có cái nắng gay gắt của hè, cũng không có cái lạnh cắt da cắt thịt của mùa đông, trời bắt đầu có nắng và tiết trời chỉ se se lạnh. Loài hòa tượng trưng cho tháng 2 là hoa trinh nữ. Ý nghĩa của tháng 2 thể hiện con người mẫn cảm, bạn rất nhạy cảm trước những lời nói của người khác. Trong công việc bạn luôn tận tụy hết lòng hết sức.
lịch âm dương 2/2016 lịch âm dương tháng 2 năm 2016 lịch ngày tốt xấu tháng 2 năm 2016 lịch tháng 2 năm 2016
Thứ Tư: 03/02/2016 (25/12/2015 Âm lịch)
Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày Ất Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Mùi
Thứ Sáu: 05/02/2016 (27/12/2015 Âm lịch)
Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mùi
Thứ Sáu: 12/02/2016 (05/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày Giáp Tý tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Bảy: 13/02/2016 (06/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày Ất Sửu tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Tư: 17/02/2016 (10/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Sáu: 19/02/2016 (12/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày Tân Mùi tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Tư: 24/02/2016 (17/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày Bính Tý tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Năm: 25/02/2016 (18/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày Đinh Sửu tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Hai: 29/02/2016 (22/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Hai: 01/02/2016 (23/12/2015 Âm lịch)
Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày Quý Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mùi
Thứ Năm: 04/02/2016 (26/12/2015 Âm lịch)
Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày Bính Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Mùi
Chủ Nhật: 07/02/2016 (29/12/2015 Âm lịch)
Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mùi
Thứ Ba: 09/02/2016 (02/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày Tân Dậu tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Năm: 11/02/2016 (04/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Hai: 15/02/2016 (08/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày Đinh Mão tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Năm: 18/02/2016 (11/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày Canh Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Thân
Chủ Nhật: 21/02/2016 (14/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày Quý Dậu tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Ba: 23/02/2016 (16/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày Ất Hợi tháng Canh Dần năm Bính Thân
Thứ Bảy: 27/02/2016 (20/01/2016 Âm lịch)
Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày Kỷ Mão tháng Canh Dần năm Bính Thân