Lịch Âm Dương Tháng 12 Năm 2012


lịch vạn niên tháng 12 năm 2012

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/12/2012 đến ngày 31/12/2012

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 18/10/2012 đến ngày 19/11/2012

Hoa Thủy tiên là loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa tháng 12, cho một tháng cuối năm nhẹ nhành mà thanh thoát. Những người sinh vào tháng 12 thường thân thiện cởi mở, họ thường gặp được nhưng điều may mắn trong cuộc sống. Ý nghĩa của tháng 12 còn là điểm giữa mùa đông, vào 1 ngày cuối tháng 12 lạnh giá và nhợt nhạt. Mọi vận động bị cái lạnh kìm hãm, có thứ chết đi và có thứ vẫn gắng gượng chống chọi.

lịch âm dương 12/2012 lịch âm dương tháng 12 năm 2012 lịch ngày tốt xấu tháng 12 năm 2012 lịch tháng 12 năm 2012

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 12 NĂM 2012

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
18/10
02
19/10
03
20/10
04
21/10
05
22/10
06
23/10
07
24/10
08
25/10
09
26/10
10
27/10
11
28/10
12
29/10
13
1/11
14
2/11
15
3/11
16
4/11
17
5/11
18
6/11
19
7/11
20
8/11
21
9/11
22
10/11
23
11/11
24
12/11
25
13/11
26
14/11
27
15/11
28
16/11
29
17/11
30
18/11
31
19/11
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 12/2012

Dương lịch
4
Tháng 12
Âm lịch
21
Tháng 10

Thứ Ba: 04/12/2012 (21/10/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
6
Tháng 12
Âm lịch
23
Tháng 10

Thứ Năm: 06/12/2012 (23/10/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
11
Tháng 12
Âm lịch
28
Tháng 10

Thứ Ba: 11/12/2012 (28/10/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Bính Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
12
Tháng 12
Âm lịch
29
Tháng 10

Thứ Tư: 12/12/2012 (29/10/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
13
Tháng 12
Âm lịch
1
Tháng 11

Thứ Năm: 13/12/2012 (01/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Mậu Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
14
Tháng 12
Âm lịch
2
Tháng 11

Thứ Sáu: 14/12/2012 (02/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
18
Tháng 12
Âm lịch
6
Tháng 11

Thứ Ba: 18/12/2012 (06/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
20
Tháng 12
Âm lịch
8
Tháng 11

Thứ Năm: 20/12/2012 (08/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Mão tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
25
Tháng 12
Âm lịch
13
Tháng 11

Thứ Ba: 25/12/2012 (13/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Canh Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
26
Tháng 12
Âm lịch
14
Tháng 11

Thứ Tư: 26/12/2012 (14/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
30
Tháng 12
Âm lịch
18
Tháng 11

Chủ Nhật: 30/12/2012 (18/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 12/2012

Dương lịch
2
Tháng 12
Âm lịch
19
Tháng 10

Chủ Nhật: 02/12/2012 (19/10/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Đinh Dậu tháng Tân Hợi năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
5
Tháng 12
Âm lịch
22
Tháng 10

Thứ Tư: 05/12/2012 (22/10/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Canh Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
8
Tháng 12
Âm lịch
25
Tháng 10

Thứ Bảy: 08/12/2012 (25/10/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Mão tháng Tân Hợi năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
10
Tháng 12
Âm lịch
27
Tháng 10

Thứ Hai: 10/12/2012 (27/10/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Tỵ tháng Tân Hợi năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
16
Tháng 12
Âm lịch
4
Tháng 11

Chủ Nhật: 16/12/2012 (04/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
19
Tháng 12
Âm lịch
7
Tháng 11

Thứ Tư: 19/12/2012 (07/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
22
Tháng 12
Âm lịch
10
Tháng 11

Thứ Bảy: 22/12/2012 (10/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
24
Tháng 12
Âm lịch
12
Tháng 11

Thứ Hai: 24/12/2012 (12/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
28
Tháng 12
Âm lịch
16
Tháng 11

Thứ Sáu: 28/12/2012 (16/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
31
Tháng 12
Âm lịch
19
Tháng 11

Thứ Hai: 31/12/2012 (19/11/2012 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Bính Dần tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 12

1/12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
19/12: Ngày toàn quốc kháng chiến.
24/12: Ngày lễ Giáng sinh.
22/12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 12

01/12 : Ngày thế giới phòng chống AIDS
19/12/1946: Toàn quốc kháng chiến
22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

Ngày xuất hành âm lịch

1/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
3/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
4/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
5/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
6/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
7/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
8/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
9/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
10/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
11/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
12/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
13/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
14/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
15/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
16/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
17/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
18/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
19/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
20/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
21/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
22/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
23/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
24/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
25/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
26/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
27/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
28/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
29/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
30/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
1/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý