Lịch Âm Dương Tháng 10 Năm 2030


lịch vạn niên tháng 10 năm 2030

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/10/2030 đến ngày 31/10/2030

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 05/09/2030 đến ngày 05/10/2030

Ý nghĩa tháng 10 cũng giống như ý nghĩa của loài hoa tượng trưng cho tháng đó, chính là hoa Hải Đường. Những người sinh tháng 10 thường có một tâm hồn tinh tế, nhưng cũng rất dũng cảm và gan dạ. Tính cách của người sinh tháng 10 luôn tươi trẻ và đầy nhiệt huyết. Tháng 10 là tháng để thêu dệt ước mơ, vun đắp dự định và thực hiện những cuộc cải cách lớn, tháng 10 không chỉ lãng mạn mà còn ẩn chứa vô vàn bí ẩn khiến người đối diện thu hút mãi không thể rời mắt.

lịch âm dương 10/2030 lịch âm dương tháng 10 năm 2030 lịch ngày tốt xấu tháng 10 năm 2030 lịch tháng 10 năm 2030

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2030

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
5/9
02
6/9
03
7/9
04
8/9
05
9/9
06
10/9
07
11/9
08
12/9
09
13/9
10
14/9
11
15/9
12
16/9
13
17/9
14
18/9
15
19/9
16
20/9
17
21/9
18
22/9
19
23/9
20
24/9
21
25/9
22
26/9
23
27/9
24
28/9
25
29/9
26
30/9
27
1/10
28
2/10
29
3/10
30
4/10
31
5/10
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 10/2030

Dương lịch
1
Tháng 10
Âm lịch
5
Tháng 9

Thứ Ba: 01/10/2030 (05/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
5
Tháng 10
Âm lịch
9
Tháng 9

Thứ Bảy: 05/10/2030 (09/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
7
Tháng 10
Âm lịch
11
Tháng 9

Thứ Hai: 07/10/2030 (11/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
12
Tháng 10
Âm lịch
16
Tháng 9

Thứ Bảy: 12/10/2030 (16/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Canh Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
13
Tháng 10
Âm lịch
17
Tháng 9

Chủ Nhật: 13/10/2030 (17/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
17
Tháng 10
Âm lịch
21
Tháng 9

Thứ Năm: 17/10/2030 (21/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
19
Tháng 10
Âm lịch
23
Tháng 9

Thứ Bảy: 19/10/2030 (23/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
24
Tháng 10
Âm lịch
28
Tháng 9

Thứ Năm: 24/10/2030 (28/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
25
Tháng 10
Âm lịch
29
Tháng 9

Thứ Sáu: 25/10/2030 (29/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
27
Tháng 10
Âm lịch
1
Tháng 10

Chủ Nhật: 27/10/2030 (01/10/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
31
Tháng 10
Âm lịch
5
Tháng 10

Thứ Năm: 31/10/2030 (05/10/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 10/2030

Dương lịch
2
Tháng 10
Âm lịch
6
Tháng 9

Thứ Tư: 02/10/2030 (06/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Canh Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
3
Tháng 10
Âm lịch
7
Tháng 9

Thứ Năm: 03/10/2030 (07/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
6
Tháng 10
Âm lịch
10
Tháng 9

Chủ Nhật: 06/10/2030 (10/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Giáp Tuất tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
9
Tháng 10
Âm lịch
13
Tháng 9

Thứ Tư: 09/10/2030 (13/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
14
Tháng 10
Âm lịch
18
Tháng 9

Thứ Hai: 14/10/2030 (18/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
15
Tháng 10
Âm lịch
19
Tháng 9

Thứ Ba: 15/10/2030 (19/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
18
Tháng 10
Âm lịch
22
Tháng 9

Thứ Sáu: 18/10/2030 (22/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Bính Tuất tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
21
Tháng 10
Âm lịch
25
Tháng 9

Thứ Hai: 21/10/2030 (25/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
26
Tháng 10
Âm lịch
30
Tháng 9

Thứ Bảy: 26/10/2030 (30/09/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Giáp Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
29
Tháng 10
Âm lịch
3
Tháng 10

Thứ Ba: 29/10/2030 (03/10/2030 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Đinh Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 10

1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
10/10: Ngày giải phóng thủ đô.
13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
31/10: Ngày Hallowen.

Sự kiện lịch sử tháng 10

01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
10/10/1954: Giải phóng thủ đô
14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Ngày xuất hành âm lịch

29/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
30/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
1/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
2/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
3/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
4/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
5/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
6/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
7/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
8/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
9/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
10/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
11/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
12/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
13/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
14/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
15/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
16/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
17/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
21/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
22/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
24/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
25/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
26/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
27/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
28/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
29/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi