Lịch Âm Dương Tháng 07 Năm 2050


lịch vạn niên tháng 7 năm 2050

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/07/2050 đến ngày 31/07/2050

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 13/05/2050 đến ngày 13/06/2050

Loài hoa tượng trưng cho tháng 7 là hoa Phi Yến. Những bạn sinh vào tháng 7 thường là người hay mơ mộng, thích tượng tưởng, có khả năng suy xét vấn đề tốt. Bạn cách sống khá lạ mà nhiều người cho rằng lập dị. Ý nghĩa tháng 7 là điểm giữa của mùa hè, mặt trời lên cao và nắng chói chang trên mặt đất. Tháng 7 nước lên con lũ lớn, tháng 7 mưa rào không ngớt suốt ngày đêm. Bản tính người sinh tháng 7 cũng mạnh mẽ ngang tàn và cố chấp khi không ngăn kịp lúc.

lịch âm dương 7/2050 lịch âm dương tháng 7 năm 2050 lịch ngày tốt xấu tháng 7 năm 2050 lịch tháng 7 năm 2050

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 07 NĂM 2050

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
13/5
02
14/5
03
15/5
04
16/5
05
17/5
06
18/5
07
19/5
08
20/5
09
21/5
10
22/5
11
23/5
12
24/5
13
25/5
14
26/5
15
27/5
16
28/5
17
29/5
18
30/5
19
1/6
20
2/6
21
3/6
22
4/6
23
5/6
24
6/6
25
7/6
26
8/6
27
9/6
28
10/6
29
11/6
30
12/6
31
13/6
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 7/2050

Dương lịch
3
Tháng 7
Âm lịch
15
Tháng 5

Chủ Nhật: 03/07/2050 (15/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Giáp Thân tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
4
Tháng 7
Âm lịch
16
Tháng 5

Thứ Hai: 04/07/2050 (16/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
8
Tháng 7
Âm lịch
20
Tháng 5

Thứ Sáu: 08/07/2050 (20/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
10
Tháng 7
Âm lịch
22
Tháng 5

Chủ Nhật: 10/07/2050 (22/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Tân Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
15
Tháng 7
Âm lịch
27
Tháng 5

Thứ Sáu: 15/07/2050 (27/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Bính Thân tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
16
Tháng 7
Âm lịch
28
Tháng 5

Thứ Bảy: 16/07/2050 (28/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
22
Tháng 7
Âm lịch
4
Tháng 6

Thứ Sáu: 22/07/2050 (04/06/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Mão tháng Quý Mùi năm Canh Ngọ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
24
Tháng 7
Âm lịch
6
Tháng 6

Chủ Nhật: 24/07/2050 (06/06/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Tỵ tháng Quý Mùi năm Canh Ngọ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
29
Tháng 7
Âm lịch
11
Tháng 6

Thứ Sáu: 29/07/2050 (11/06/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Canh Tuất tháng Quý Mùi năm Canh Ngọ

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
30
Tháng 7
Âm lịch
12
Tháng 6

Thứ Bảy: 30/07/2050 (12/06/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Ngọ

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 7/2050

Dương lịch
2
Tháng 7
Âm lịch
14
Tháng 5

Thứ Bảy: 02/07/2050 (14/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
6
Tháng 7
Âm lịch
18
Tháng 5

Thứ Tư: 06/07/2050 (18/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
9
Tháng 7
Âm lịch
21
Tháng 5

Thứ Bảy: 09/07/2050 (21/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Canh Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
12
Tháng 7
Âm lịch
24
Tháng 5

Thứ Ba: 12/07/2050 (24/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
14
Tháng 7
Âm lịch
26
Tháng 5

Thứ Năm: 14/07/2050 (26/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
18
Tháng 7
Âm lịch
30
Tháng 5

Thứ Hai: 18/07/2050 (30/05/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Ngọ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
20
Tháng 7
Âm lịch
2
Tháng 6

Thứ Tư: 20/07/2050 (02/06/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Ngọ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
23
Tháng 7
Âm lịch
5
Tháng 6

Thứ Bảy: 23/07/2050 (05/06/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Ngọ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
26
Tháng 7
Âm lịch
8
Tháng 6

Thứ Ba: 26/07/2050 (08/06/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Ngọ

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
28
Tháng 7
Âm lịch
10
Tháng 6

Thứ Năm: 28/07/2050 (10/06/2050 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Ngọ

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 7

11/7: Ngày dân số thế giới.
27/7: Ngày Thương binh liệt sĩ.
28/7: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 7

02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
17/07/1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
27/07: Ngày thương binh, liệt sĩ
28/07: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Ngày xuất hành âm lịch

26/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
27/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
28/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
29/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
30/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
1/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
2/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
3/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
4/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
5/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
6/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
7/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
8/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
9/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
10/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
11/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
12/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
13/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
14/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
15/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
16/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
17/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
18/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
19/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
20/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
21/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
22/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
23/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
24/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
25/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
26/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả