Lịch Âm Dương Tháng 06 Năm 2041


lịch vạn niên tháng 6 năm 2041

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/06/2041 đến ngày 30/06/2041

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 03/05/2041 đến ngày 03/06/2041

"Ai mang cho tháng 6 nỗi buồn Hoa Phượng, để mùa hè đến lòng ai chợt ngẩn ngơ", tháng 6 luôn có những cuộc chia tay lớn và đầy những trang lưu bút được viết lên trên những cuốn sổ ủ đầy cánh hoa. Người sinh tháng 6 trong lòng rất lãng mạn, giàu tình cảm và cả ưu phiền. Loài hoa tượng trưng cho tháng 6 là hoa tuy - lip, nhưng nhiều người cho rằng, tháng 6 là mùa của loài hoa phượng, nở đỏ rực sân trường. Tạo nên ý nghĩa của tháng 6 là mùa của chia tay và nước mắt, một tháng đong đầy với những kỷ niệm khó quên của biết bao người.

lịch âm dương 6/2041 lịch âm dương tháng 6 năm 2041 lịch ngày tốt xấu tháng 6 năm 2041 lịch tháng 6 năm 2041

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 06 NĂM 2041

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
3/5
02
4/5
03
5/5
04
6/5
05
7/5
06
8/5
07
9/5
08
10/5
09
11/5
10
12/5
11
13/5
12
14/5
13
15/5
14
16/5
15
17/5
16
18/5
17
19/5
18
20/5
19
21/5
20
22/5
21
23/5
22
24/5
23
25/5
24
26/5
25
27/5
26
28/5
27
29/5
28
1/6
29
2/6
30
3/6
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 6/2041

Dương lịch
1
Tháng 6
Âm lịch
3
Tháng 5

Thứ Bảy: 01/06/2041 (03/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
3
Tháng 6
Âm lịch
5
Tháng 5

Thứ Hai: 03/06/2041 (05/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Đinh Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
8
Tháng 6
Âm lịch
10
Tháng 5

Thứ Bảy: 08/06/2041 (10/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
9
Tháng 6
Âm lịch
11
Tháng 5

Chủ Nhật: 09/06/2041 (11/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
13
Tháng 6
Âm lịch
15
Tháng 5

Thứ Năm: 13/06/2041 (15/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
15
Tháng 6
Âm lịch
17
Tháng 5

Thứ Bảy: 15/06/2041 (17/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Kỷ Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
20
Tháng 6
Âm lịch
22
Tháng 5

Thứ Năm: 20/06/2041 (22/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Giáp Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
21
Tháng 6
Âm lịch
23
Tháng 5

Thứ Sáu: 21/06/2041 (23/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
25
Tháng 6
Âm lịch
27
Tháng 5

Thứ Ba: 25/06/2041 (27/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
27
Tháng 6
Âm lịch
29
Tháng 5

Thứ Năm: 27/06/2041 (29/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Tân Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
29
Tháng 6
Âm lịch
2
Tháng 6

Thứ Bảy: 29/06/2041 (02/06/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Dậu

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 6/2041

Dương lịch
2
Tháng 6
Âm lịch
4
Tháng 5

Chủ Nhật: 02/06/2041 (04/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Bính Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
5
Tháng 6
Âm lịch
7
Tháng 5

Thứ Tư: 05/06/2041 (07/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
7
Tháng 6
Âm lịch
9
Tháng 5

Thứ Sáu: 07/06/2041 (09/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
11
Tháng 6
Âm lịch
13
Tháng 5

Thứ Ba: 11/06/2041 (13/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
14
Tháng 6
Âm lịch
16
Tháng 5

Thứ Sáu: 14/06/2041 (16/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Mậu Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
17
Tháng 6
Âm lịch
19
Tháng 5

Thứ Hai: 17/06/2041 (19/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
19
Tháng 6
Âm lịch
21
Tháng 5

Thứ Tư: 19/06/2041 (21/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
23
Tháng 6
Âm lịch
25
Tháng 5

Chủ Nhật: 23/06/2041 (25/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
26
Tháng 6
Âm lịch
28
Tháng 5

Thứ Tư: 26/06/2041 (28/05/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Canh Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
28
Tháng 6
Âm lịch
1
Tháng 6

Thứ Sáu: 28/06/2041 (01/06/2041 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Dậu

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 6

1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
17/6: Ngày của cha.
21/6: Ngày báo chí Việt Nam.
28/6: Ngày gia đình Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 6

01/06: Quốc tế thiếu nhi
05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
17/06 : Ngày của Bố
21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam

Ngày xuất hành âm lịch

25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
3/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
4/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
5/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
6/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
7/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
8/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
9/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
10/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
11/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
12/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
13/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
14/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
15/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
16/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
17/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
18/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
19/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
20/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
21/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
22/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
23/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
24/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
25/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua