Lịch Âm Dương Tháng 05 Năm 2005


lịch vạn niên tháng 5 năm 2005

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/05/2005 đến ngày 31/05/2005

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 23/03/2005 đến ngày 24/04/2005

Được tượng trưng bởi loại hoa Lan Chuông một loại hoa cao quý. Hoa Lan Chuông thể hiện rằng bạn rất ngọt ngào và khá cầu toàn, tỉ mỉ. Ý nghĩa tháng 5 là cầu nối bước sang mùa hè, khi đất trời đã bắt đầu ngập tràn những ngày nắng. Đôi khi người sinh tháng 5 là kẻ cố chấp, nóng lòng hay đổi thay, rồi mọi chuyện cũng qua nhanh như những đêm ngắn ngủi của tháng 5.

lịch âm dương 5/2005 lịch âm dương tháng 5 năm 2005 lịch ngày tốt xấu tháng 5 năm 2005 lịch tháng 5 năm 2005

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 05 NĂM 2005

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
23/3
02
24/3
03
25/3
04
26/3
05
27/3
06
28/3
07
29/3
08
1/4
09
2/4
10
3/4
11
4/4
12
5/4
13
6/4
14
7/4
15
8/4
16
9/4
17
10/4
18
11/4
19
12/4
20
13/4
21
14/4
22
15/4
23
16/4
24
17/4
25
18/4
26
19/4
27
20/4
28
21/4
29
22/4
30
23/4
31
24/4
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 5/2005

Dương lịch
1
Tháng 5
Âm lịch
23
Tháng 3

Chủ Nhật: 01/05/2005 (23/03/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
3
Tháng 5
Âm lịch
25
Tháng 3

Thứ Ba: 03/05/2005 (25/03/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
10
Tháng 5
Âm lịch
3
Tháng 4

Thứ Ba: 10/05/2005 (03/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Giáp Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
11
Tháng 5
Âm lịch
4
Tháng 4

Thứ Tư: 11/05/2005 (04/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
15
Tháng 5
Âm lịch
8
Tháng 4

Chủ Nhật: 15/05/2005 (08/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
17
Tháng 5
Âm lịch
10
Tháng 4

Thứ Ba: 17/05/2005 (10/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
22
Tháng 5
Âm lịch
15
Tháng 4

Chủ Nhật: 22/05/2005 (15/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Bính Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
23
Tháng 5
Âm lịch
16
Tháng 4

Thứ Hai: 23/05/2005 (16/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
27
Tháng 5
Âm lịch
20
Tháng 4

Thứ Sáu: 27/05/2005 (20/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
29
Tháng 5
Âm lịch
22
Tháng 4

Chủ Nhật: 29/05/2005 (22/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 5/2005

Dương lịch
2
Tháng 5
Âm lịch
24
Tháng 3

Thứ Hai: 02/05/2005 (24/03/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Bính Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
5
Tháng 5
Âm lịch
27
Tháng 3

Thứ Năm: 05/05/2005 (27/03/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
9
Tháng 5
Âm lịch
2
Tháng 4

Thứ Hai: 09/05/2005 (02/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
13
Tháng 5
Âm lịch
6
Tháng 4

Thứ Sáu: 13/05/2005 (06/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Đinh Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
16
Tháng 5
Âm lịch
9
Tháng 4

Thứ Hai: 16/05/2005 (09/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Canh Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
19
Tháng 5
Âm lịch
12
Tháng 4

Thứ Năm: 19/05/2005 (12/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
21
Tháng 5
Âm lịch
14
Tháng 4

Thứ Bảy: 21/05/2005 (14/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
25
Tháng 5
Âm lịch
18
Tháng 4

Thứ Tư: 25/05/2005 (18/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Kỷ Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
28
Tháng 5
Âm lịch
21
Tháng 4

Thứ Bảy: 28/05/2005 (21/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Nhâm Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
31
Tháng 5
Âm lịch
24
Tháng 4

Thứ Ba: 31/05/2005 (24/04/2005 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 5

1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
13/5: Ngày của mẹ.
19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.

Sự kiện lịch sử tháng 5

01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
13/05 : Ngày của Mẹ
15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

Ngày xuất hành âm lịch

23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
24/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
29/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
1/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
2/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
3/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
4/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
5/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
6/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
7/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
8/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
10/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
11/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.