Lịch Âm Dương Tháng 03 Năm 1999


lịch vạn niên tháng 3 năm 1999

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/03/1999 đến ngày 31/03/1999

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 14/01/1999 đến ngày 14/02/1999

Tháng kết thúc của mùa xuân, mọi người trở lại hăng say với công việc và cuộc sống hằng ngày. Với những bạn sinh vào tháng 3 thì loài hòa tượng trưng cho ý nghĩa của tháng 3 chính là hoa Bách Hợp. Thể hiến sự tinh tế, cũng như sức hấp dẫn kín đáo bí ẩn. Nhưng tính cách của người sinh vào tháng 3 cũng rất quyết liệt và khá độc đoán, quyết đoán.

lịch âm dương 3/1999 lịch âm dương tháng 3 năm 1999 lịch ngày tốt xấu tháng 3 năm 1999 lịch tháng 3 năm 1999

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 03 NĂM 1999

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
14/1
02
15/1
03
16/1
04
17/1
05
18/1
06
19/1
07
20/1
08
21/1
09
22/1
10
23/1
11
24/1
12
25/1
13
26/1
14
27/1
15
28/1
16
29/1
17
30/1
18
1/2
19
2/2
20
3/2
21
4/2
22
5/2
23
6/2
24
7/2
25
8/2
26
9/2
27
10/2
28
11/2
29
12/2
30
13/2
31
14/2
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 3/1999

Dương lịch
1
Tháng 3
Âm lịch
14
Tháng 1

Thứ Hai: 01/03/1999 (14/01/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Mão

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
2
Tháng 3
Âm lịch
15
Tháng 1

Thứ Ba: 02/03/1999 (15/01/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Mão

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
6
Tháng 3
Âm lịch
19
Tháng 1

Thứ Bảy: 06/03/1999 (19/01/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Mão

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
8
Tháng 3
Âm lịch
21
Tháng 1

Thứ Hai: 08/03/1999 (21/01/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Mão

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
13
Tháng 3
Âm lịch
26
Tháng 1

Thứ Bảy: 13/03/1999 (26/01/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Mão

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
14
Tháng 3
Âm lịch
27
Tháng 1

Chủ Nhật: 14/03/1999 (27/01/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Mão

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
20
Tháng 3
Âm lịch
3
Tháng 2

Thứ Bảy: 20/03/1999 (03/02/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
22
Tháng 3
Âm lịch
5
Tháng 2

Thứ Hai: 22/03/1999 (05/02/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
27
Tháng 3
Âm lịch
10
Tháng 2

Thứ Bảy: 27/03/1999 (10/02/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
28
Tháng 3
Âm lịch
11
Tháng 2

Chủ Nhật: 28/03/1999 (11/02/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 3/1999

Dương lịch
4
Tháng 3
Âm lịch
17
Tháng 1

Thứ Năm: 04/03/1999 (17/01/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Mão

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
7
Tháng 3
Âm lịch
20
Tháng 1

Chủ Nhật: 07/03/1999 (20/01/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Mậu Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Mão

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
10
Tháng 3
Âm lịch
23
Tháng 1

Thứ Tư: 10/03/1999 (23/01/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Mão

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
12
Tháng 3
Âm lịch
25
Tháng 1

Thứ Sáu: 12/03/1999 (25/01/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Mão

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
16
Tháng 3
Âm lịch
29
Tháng 1

Thứ Ba: 16/03/1999 (29/01/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Đinh Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Mão

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
18
Tháng 3
Âm lịch
1
Tháng 2

Thứ Năm: 18/03/1999 (01/02/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
21
Tháng 3
Âm lịch
4
Tháng 2

Chủ Nhật: 21/03/1999 (04/02/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
24
Tháng 3
Âm lịch
7
Tháng 2

Thứ Tư: 24/03/1999 (07/02/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
26
Tháng 3
Âm lịch
9
Tháng 2

Thứ Sáu: 26/03/1999 (09/02/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
30
Tháng 3
Âm lịch
13
Tháng 2

Thứ Ba: 30/03/1999 (13/02/1999 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 3

8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
26/3: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.

Sự kiện lịch sử tháng 3

08/03/1910 : Ngày Quốc tế Phụ nữ
11/03/1945 : Khởi nghĩa Ba Tơ
18/03/1979 : Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
26/03/1931 : Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Ngày xuất hành âm lịch

21/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
22/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
23/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
24/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
25/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
26/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
27/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
28/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
29/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
1/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
3/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
4/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
5/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
6/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
7/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
8/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
9/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
10/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
11/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
12/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
13/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
14/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
15/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
16/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
17/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
18/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
19/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
20/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
21/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
22/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn