Lịch Âm Dương Tháng 02 Năm 2039


lịch vạn niên tháng 2 năm 2039

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/02/2039 đến ngày 28/02/2039

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 09/01/2039 đến ngày 06/02/2039

Tháng của những lễ hội, thế gian vui chơi, sự chuyển mình rõ rệt nhất của mùa xuân. Cây cối đâm chồi nảy lộc, người người vui vẻ chơi xuân. Thời tiết tháng 2 cũng dễ chịu nhất, không có cái nắng gay gắt của hè, cũng không có cái lạnh cắt da cắt thịt của mùa đông, trời bắt đầu có nắng và tiết trời chỉ se se lạnh. Loài hòa tượng trưng cho tháng 2 là hoa trinh nữ. Ý nghĩa của tháng 2 thể hiện con người mẫn cảm, bạn rất nhạy cảm trước những lời nói của người khác. Trong công việc bạn luôn tận tụy hết lòng hết sức.

lịch âm dương 2/2039 lịch âm dương tháng 2 năm 2039 lịch ngày tốt xấu tháng 2 năm 2039 lịch tháng 2 năm 2039

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 02 NĂM 2039

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
9/1
02
10/1
03
11/1
04
12/1
05
13/1
06
14/1
07
15/1
08
16/1
09
17/1
10
18/1
11
19/1
12
20/1
13
21/1
14
22/1
15
23/1
16
24/1
17
25/1
18
26/1
19
27/1
20
28/1
21
29/1
22
30/1
23
1/2
24
2/2
25
3/2
26
4/2
27
5/2
28
6/2
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 2/2039

Dương lịch
4
Tháng 2
Âm lịch
12
Tháng 1

Thứ Sáu: 04/02/2039 (12/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
6
Tháng 2
Âm lịch
14
Tháng 1

Chủ Nhật: 06/02/2039 (14/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
11
Tháng 2
Âm lịch
19
Tháng 1

Thứ Sáu: 11/02/2039 (19/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
12
Tháng 2
Âm lịch
20
Tháng 1

Thứ Bảy: 12/02/2039 (20/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
16
Tháng 2
Âm lịch
24
Tháng 1

Thứ Tư: 16/02/2039 (24/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
18
Tháng 2
Âm lịch
26
Tháng 1

Thứ Sáu: 18/02/2039 (26/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
25
Tháng 2
Âm lịch
3
Tháng 2

Thứ Sáu: 25/02/2039 (03/02/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
26
Tháng 2
Âm lịch
4
Tháng 2

Thứ Bảy: 26/02/2039 (04/02/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 2/2039

Dương lịch
2
Tháng 2
Âm lịch
10
Tháng 1

Thứ Tư: 02/02/2039 (10/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
5
Tháng 2
Âm lịch
13
Tháng 1

Thứ Bảy: 05/02/2039 (13/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Mậu Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
8
Tháng 2
Âm lịch
16
Tháng 1

Thứ Ba: 08/02/2039 (16/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
10
Tháng 2
Âm lịch
18
Tháng 1

Thứ Năm: 10/02/2039 (18/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
14
Tháng 2
Âm lịch
22
Tháng 1

Thứ Hai: 14/02/2039 (22/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Đinh Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
17
Tháng 2
Âm lịch
25
Tháng 1

Thứ Năm: 17/02/2039 (25/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Canh Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
20
Tháng 2
Âm lịch
28
Tháng 1

Chủ Nhật: 20/02/2039 (28/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
22
Tháng 2
Âm lịch
30
Tháng 1

Thứ Ba: 22/02/2039 (30/01/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
24
Tháng 2
Âm lịch
2
Tháng 2

Thứ Năm: 24/02/2039 (02/02/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
28
Tháng 2
Âm lịch
6
Tháng 2

Thứ Hai: 28/02/2039 (06/02/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 2

14/2: Lễ tình nhân (Valentine).
27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 2

03/02/1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
08/02/1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
27/02/1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
14/02 : Ngày lễ tình yêu

Ngày xuất hành âm lịch

22/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
23/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
24/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
25/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
26/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
27/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
28/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
29/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
30/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
1/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
2/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
3/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
4/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
5/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
6/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
7/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
8/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
9/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
10/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
11/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
12/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
13/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi