Lịch Âm Dương Tháng 02 Năm 1979


lịch vạn niên tháng 2 năm 1979

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/02/1979 đến ngày 28/02/1979

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 05/01/1979 đến ngày 03/02/1979

Tháng của những lễ hội, thế gian vui chơi, sự chuyển mình rõ rệt nhất của mùa xuân. Cây cối đâm chồi nảy lộc, người người vui vẻ chơi xuân. Thời tiết tháng 2 cũng dễ chịu nhất, không có cái nắng gay gắt của hè, cũng không có cái lạnh cắt da cắt thịt của mùa đông, trời bắt đầu có nắng và tiết trời chỉ se se lạnh. Loài hòa tượng trưng cho tháng 2 là hoa trinh nữ. Ý nghĩa của tháng 2 thể hiện con người mẫn cảm, bạn rất nhạy cảm trước những lời nói của người khác. Trong công việc bạn luôn tận tụy hết lòng hết sức.

lịch âm dương 2/1979 lịch âm dương tháng 2 năm 1979 lịch ngày tốt xấu tháng 2 năm 1979 lịch tháng 2 năm 1979

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 02 NĂM 1979

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
5/1
02
6/1
03
7/1
04
8/1
05
9/1
06
10/1
07
11/1
08
12/1
09
13/1
10
14/1
11
15/1
12
16/1
13
17/1
14
18/1
15
19/1
16
20/1
17
21/1
18
22/1
19
23/1
20
24/1
21
25/1
22
26/1
23
27/1
24
28/1
25
29/1
26
1/2
27
2/2
28
3/2
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 2/1979

Dương lịch
2
Tháng 2
Âm lịch
6
Tháng 1

Thứ Sáu: 02/02/1979 (06/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Canh Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
3
Tháng 2
Âm lịch
7
Tháng 1

Thứ Bảy: 03/02/1979 (07/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
7
Tháng 2
Âm lịch
11
Tháng 1

Thứ Tư: 07/02/1979 (11/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
9
Tháng 2
Âm lịch
13
Tháng 1

Thứ Sáu: 09/02/1979 (13/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
14
Tháng 2
Âm lịch
18
Tháng 1

Thứ Tư: 14/02/1979 (18/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
15
Tháng 2
Âm lịch
19
Tháng 1

Thứ Năm: 15/02/1979 (19/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
19
Tháng 2
Âm lịch
23
Tháng 1

Thứ Hai: 19/02/1979 (23/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
21
Tháng 2
Âm lịch
25
Tháng 1

Thứ Tư: 21/02/1979 (25/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
28
Tháng 2
Âm lịch
3
Tháng 2

Thứ Tư: 28/02/1979 (03/02/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Bính Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 2/1979

Dương lịch
1
Tháng 2
Âm lịch
5
Tháng 1

Thứ Năm: 01/02/1979 (05/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
5
Tháng 2
Âm lịch
9
Tháng 1

Thứ Hai: 05/02/1979 (09/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
8
Tháng 2
Âm lịch
12
Tháng 1

Thứ Năm: 08/02/1979 (12/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
11
Tháng 2
Âm lịch
15
Tháng 1

Chủ Nhật: 11/02/1979 (15/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
13
Tháng 2
Âm lịch
17
Tháng 1

Thứ Ba: 13/02/1979 (17/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
17
Tháng 2
Âm lịch
21
Tháng 1

Thứ Bảy: 17/02/1979 (21/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
20
Tháng 2
Âm lịch
24
Tháng 1

Thứ Ba: 20/02/1979 (24/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Mậu Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
23
Tháng 2
Âm lịch
27
Tháng 1

Thứ Sáu: 23/02/1979 (27/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
25
Tháng 2
Âm lịch
29
Tháng 1

Chủ Nhật: 25/02/1979 (29/01/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
27
Tháng 2
Âm lịch
2
Tháng 2

Thứ Ba: 27/02/1979 (02/02/1979 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 2

14/2: Lễ tình nhân (Valentine).
27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 2

03/02/1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
08/02/1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
27/02/1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
14/02 : Ngày lễ tình yêu

Ngày xuất hành âm lịch

22/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
23/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
24/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
25/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
26/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
27/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
28/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
29/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
30/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
1/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
2/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
3/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
4/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
5/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
6/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
7/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
8/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
9/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
10/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
11/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
12/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
13/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi