Lịch Âm Dương Tháng 01 Năm 2040


lịch vạn niên tháng 1 năm 2040

Dương Lịch: Bắt đầu từ ngày 01/01/2040 đến ngày 31/01/2040

Âm Lịch: Bắt đầu từ ngày 18/11/2039 đến ngày 18/12/2039

Tháng đầu tiên của năm, tháng mở đầu của mùa xuân. Loài hoa tượng trưng cho tháng 1 là hoa Cúc Trường Sinh. Ý nghĩa tháng 1 biểu tượng rằng bạn là người mạnh mẽ, có nghị lực vượt qua mọi khó khăn. Thời điểm của tháng 1 là bước giao mùa giữa mùa Đông và mùa Xuân. Tháng 1 là tháng in dấu với thời tiết mưa phùn, mưa xuân ẩm ướt kéo dãi đằng đẵng.

lịch âm dương 1/2040 lịch âm dương tháng 1 năm 2040 lịch ngày tốt xấu tháng 1 năm 2040 lịch tháng 1 năm 2040

NGÀY TỐT NGÀY XẤU

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 01 NĂM 2040

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
01
18/11
02
19/11
03
20/11
04
21/11
05
22/11
06
23/11
07
24/11
08
25/11
09
26/11
10
27/11
11
28/11
12
29/11
13
30/11
14
1/12
15
2/12
16
3/12
17
4/12
18
5/12
19
6/12
20
7/12
21
8/12
22
9/12
23
10/12
24
11/12
25
12/12
26
13/12
27
14/12
28
15/12
29
16/12
30
17/12
31
18/12
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt tháng 1/2040

Dương lịch
2
Tháng 1
Âm lịch
19
Tháng 11

Thứ Hai: 02/01/2040 (19/11/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tý năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
4
Tháng 1
Âm lịch
21
Tháng 11

Thứ Tư: 04/01/2040 (21/11/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Tân Mão tháng Bính Tý năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
9
Tháng 1
Âm lịch
26
Tháng 11

Thứ Hai: 09/01/2040 (26/11/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Bính Thân tháng Bính Tý năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
10
Tháng 1
Âm lịch
27
Tháng 11

Thứ Ba: 10/01/2040 (27/11/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Đinh Dậu tháng Bính Tý năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
16
Tháng 1
Âm lịch
3
Tháng 12

Thứ Hai: 16/01/2040 (03/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Quý Mão tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
18
Tháng 1
Âm lịch
5
Tháng 12

Thứ Tư: 18/01/2040 (05/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Tỵ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
23
Tháng 1
Âm lịch
10
Tháng 12

Thứ Hai: 23/01/2040 (10/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Canh Tuất tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
24
Tháng 1
Âm lịch
11
Tháng 12

Thứ Ba: 24/01/2040 (11/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Hợi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
28
Tháng 1
Âm lịch
15
Tháng 12

Thứ Bảy: 28/01/2040 (15/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Ất Mão tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo
Dương lịch
30
Tháng 1
Âm lịch
17
Tháng 12

Thứ Hai: 30/01/2040 (17/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hoàng đạo

Ngày xấu tháng 1/2040

Dương lịch
3
Tháng 1
Âm lịch
20
Tháng 11

Thứ Ba: 03/01/2040 (20/11/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Ngày Canh Dần tháng Bính Tý năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
6
Tháng 1
Âm lịch
23
Tháng 11

Thứ Sáu: 06/01/2040 (23/11/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Tỵ tháng Bính Tý năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
8
Tháng 1
Âm lịch
25
Tháng 11

Chủ Nhật: 08/01/2040 (25/11/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Ất Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
12
Tháng 1
Âm lịch
29
Tháng 11

Thứ Năm: 12/01/2040 (29/11/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Kỷ Hợi tháng Bính Tý năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
14
Tháng 1
Âm lịch
1
Tháng 12

Thứ Bảy: 14/01/2040 (01/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Tân Sửu tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
17
Tháng 1
Âm lịch
4
Tháng 12

Thứ Ba: 17/01/2040 (04/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Giáp Thìn tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
20
Tháng 1
Âm lịch
7
Tháng 12

Thứ Sáu: 20/01/2040 (07/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Đinh Mùi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
22
Tháng 1
Âm lịch
9
Tháng 12

Chủ Nhật: 22/01/2040 (09/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
26
Tháng 1
Âm lịch
13
Tháng 12

Thứ Năm: 26/01/2040 (13/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Quý Sửu tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo
Dương lịch
29
Tháng 1
Âm lịch
16
Tháng 12

Chủ Nhật: 29/01/2040 (16/12/2039 Âm lịch)

Giờ tốt: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Ngày Bính Thìn tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi

Ngày Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 1

1/1: Tết Dương lịch.

Sự kiện lịch sử tháng 1

06/01/1946 : Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
07/01/1979 : Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
09/01/1950 : Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
13/01/1941 : Khởi nghĩa Đô Lương
11/01/2007 : Việt Nam gia nhập WTO
27/01/1973 : Ký hiệp định Paris

Ngày xuất hành âm lịch

20/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
21/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
22/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
23/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
24/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
25/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
26/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
27/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
28/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
29/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
1/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
2/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
3/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
4/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
5/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
6/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
7/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
8/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
9/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
10/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
11/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
12/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
13/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
14/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
15/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
16/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
17/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
18/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
19/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
20/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
21/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi