| Loại Mệnh | Thông tin | Ngũ Hành |
|---|---|---|
| Mệnh Niên (Mệnh theo năm sinh) | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Thổ |
| Cung Mệnh (Cung Phi Bát Trạch) | Cấn Thổ | Thổ |
Màu Sắc Hợp Mệnh:
4 Hướng Tốt (Thuộc Tây Tứ Mệnh):
| Hướng | Ý Nghĩa Cát Tường |
|---|---|
| Tây Nam (Sinh Khí) | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức, rất tốt cho công danh sự nghiệp phát triển. |
| Tây (Diên Niên) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, bạn bè, giúp gắn kết và hòa thuận, vạn sự như ý. |
| Tây Bắc (Thiên Y) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, may mắn về tiền bạc, được quý nhân phù trợ trong cuộc sống. |
| Đông Bắc (Phục Vị) | Mang lại sự bình yên, vững vàng, củng cố sức mạnh tinh thần, may mắn trong học hành, thi cử. |
4 Hướng Xấu (Nên Tránh):
| Hướng | Ý Nghĩa Hung Họa |
|---|---|
| Đông Nam (Hoạ Hại) | Dễ gặp nhiều rắc rối, thị phi, tai tiếng, công việc không thuận lợi, dễ thất bại. |
| Đông (Ngũ Quỷ) | Dễ gặp tai họa, mất việc, cãi vã, bệnh tật, hao tốn tiền của, gây thị phi. |
| Nam (Lục Sát) | Gia đình lục đục, tình cảm rạn nứt, kiện tụng, tai nạn bất ngờ, gây tổn thất. |
| Bắc (Tuyệt Mệnh) | Dễ mắc bệnh hiểm nghèo, phá sản, chết chóc, mọi sự đều xấu, cần đặc biệt tránh. |
Dựa trên sự kết hợp của Mệnh Niên (Thành Đầu Thổ), Cung Mệnh (Cấn Thổ) và tuổi Kỷ Mão:
1. Tuổi Hợp Tác Làm Ăn:
2. Tuổi Hợp Hôn Nhân: