| Năm sinh dương lịch | 1983 |
| Năm sinh âm lịch | Quý Hợi |
| Mệnh Ngũ hành | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Đoài (Kim) - Tây Tứ Mệnh |
| Ý Nghĩa | Hướng |
|---|---|
| Sinh Khí (Phát tài, danh tiếng, sức sống) | Tây Bắc |
| Phúc Đức / Diên Niên (Gia đình hạnh phúc, tình yêu, bền vững) | Đông Bắc |
| Thiên Y (Sức khỏe tốt, trường thọ, được quý nhân phù trợ) | Tây Nam |
| Phục Vị (Bình yên, may mắn nhỏ, công danh) | Tây |
| Ý Nghĩa | Hướng |
|---|---|
| Tuyệt Mệnh (Bệnh tật, tai họa, chết chóc, phá sản) | Nam |
| Ngũ Quỷ (Mất việc làm, tranh chấp, bệnh tật, hỏa hoạn) | Đông |
| Lục Sát (Gia đạo xáo trộn, kiện tụng, tai nạn, mất của) | Đông Nam |
| Họa Hại (Thị phi, thất bại, bệnh tật, tài lộc kém) | Bắc |
Để công việc thuận lợi, gia đình hạnh phúc, nữ Quý Hợi nên chọn các tuổi sau: