| Mục | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh dương lịch | 1980 |
| Năm sinh âm lịch | Canh Thân |
| Mệnh Ngũ Hành (Trạch Mệnh) | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Tốn (Đông Nam) |
| Hành Cung Mệnh | Mộc |
| Niên Mệnh Năm Sinh | Mộc |
| Thuộc | Đông Tứ Mệnh |
| Tên Cung | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Sinh Khí | Bắc | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. |
| Diên Niên | Nam | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân bền vững. |
| Thiên Y | Đông | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ. |
| Phục Vị | Đông Nam | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn cho bản thân, học hành tấn tới. |
| Tên Cung | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Tuyệt Mệnh | Tây Bắc | Phá sản, bệnh tật chết người, tai ương. |
| Ngũ Quỷ | Tây Nam | Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai nạn. |
| Lục Sát | Tây | Gia đình không hòa thuận, gặp thị phi, tai tiếng. |
| Họa Hại | Đông Bắc | Không may mắn, gặp tai họa, bệnh tật, thị phi. |