| Nội dung | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh âm lịch | Quý Sửu |
| Ngũ hành bản mệnh | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
| Cung mệnh (Bát trạch) | Càn |
| Hành của cung mệnh | Kim |
| Thuộc quái | Tây Tứ Mệnh |
Nữ sinh năm 1973, với Mệnh Tang Đố Mộc và Cung Càn (Kim), thường mang những đặc điểm tính cách sau:
| Loại Hướng | Tên Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí (Tây) | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức. |
| Phục Vị (Tây Bắc) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử. | |
| Thiên Y (Đông Bắc) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ. | |
| Diên Niên (Tây Nam) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân. | |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh (Nam) | Phá sản, bệnh tật chết người, tai họa. |
| Ngũ Quỷ (Đông) | Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai tiếng, thị phi. | |
| Lục Sát (Đông Nam) | Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, gặp tai nạn, kiện tụng. | |
| Họa Hại (Bắc) | Không may mắn, thị phi, thất bại. |
Dựa trên Thiên Can, Địa Chi, Ngũ hành và Cung Mệnh, nữ Quý Sửu 1973 hợp với các tuổi sau: