(Lưu ý: Các thông tin phong thủy dựa trên học thuyết Bát Trạch Minh Cảnh và Ngũ Hành Nạp Âm, mang tính tham khảo.)
| Danh mục | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh Dương lịch | 1938 |
| Năm sinh Âm lịch | Mậu Dần |
| Mệnh Ngũ Hành | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Đoài (Kim) |
| Quẻ Trạch | Tây Tứ Mệnh |
| Tên Cung | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Sinh Khí | Tây Bắc (Càn) | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức. |
| Thiên Y | Tây Nam (Khôn) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, phúc lộc cho con cái. |
| Diên Niên | Đông Bắc (Cấn) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân. |
| Phục Vị | Tây (Đoài) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong thi cử. |
| Tên Cung | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Tuyệt Mệnh | Đông (Chấn) | Phá sản, bệnh tật chết người, kiện tụng. |
| Ngũ Quỷ | Đông Nam (Tốn) | Gặp tai họa, bệnh tật, mất của, thị phi. |
| Lục Sát | Bắc (Khảm) | Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn. |
| Họa Hại | Nam (Ly) | Không may mắn, thị phi, thất bại, bệnh tật vặt. |
Dựa trên sự kết hợp của Địa Chi, Ngũ Hành Mệnh và Cung Mệnh Bát Trạch:
(Lưu ý: Sự hợp tuổi là tổng hòa nhiều yếu tố. Nam Bính Tuất (1946) là lựa chọn ưu việt nhất khi xét cả Mệnh và Cung Mệnh.)