| Năm sinh dương lịch: | 1919 |
| Năm sinh âm lịch: | Kỷ Mùi |
| Bản Mệnh (Ngũ Hành): | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch): | Càn Kim (Thuộc Tây Tứ Mệnh) |
Nữ sinh năm 1919, với Bản Mệnh Hỏa và Cung Càn Kim, thường sở hữu những đặc điểm tính cách nổi bật sau:
Dựa trên Cung Mệnh Càn Kim, những màu sắc sau sẽ mang lại may mắn và hỗ trợ năng lượng:
| Loại Hướng | Tên Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí | Tây (Tốt cho sức khỏe, tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức) |
| Diên Niên | Tây Nam (Tốt cho các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân bền vững) | |
| Thiên Y | Đông Bắc (Tốt cho sức khỏe, trường thọ, tài lộc, được quý nhân phù trợ) | |
| Phục Vị | Tây Bắc (Tốt cho sự ổn định, bình yên, củng cố nội lực, may mắn trong thi cử) | |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh | Nam (Gây bệnh tật nghiêm trọng, tai họa, phá sản, chết chóc) |
| Ngũ Quỷ | Đông (Gây ra tai tiếng, thị phi, mất việc, cãi vã, hao tổn tài sản) | |
| Lục Sát | Bắc (Gây ra rắc rối, tranh chấp, kiện tụng, bệnh tật, mất mát) | |
| Họa Hại | Đông Nam (Gây ra tai nạn, bệnh tật, thất bại, thị phi, công việc không thuận lợi) |
Để đạt được sự hòa hợp và thành công trong công việc cũng như hạnh phúc trong hôn nhân, nữ sinh 1919 (Kỷ Mùi - Hỏa, Cung Càn Kim) nên chọn người có tuổi hợp với mình dựa trên các yếu tố Ngũ Hành và Bát Trạch:
Kết hợp cả hai yếu tố, một số tuổi nam giới lý tưởng cho việc hợp tác hoặc hôn nhân với nữ Kỷ Mùi 1919 có thể kể đến như: