| Thông tin | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh âm lịch | Tân Hợi |
| Mệnh Ngũ Hành (Bản Mệnh) | Kim (Thoa Xuyến Kim - Vàng trang sức) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Đoài (thuộc hành Kim), thuộc Tây Tứ Mệnh |
Nữ giới sinh năm 1911, có Mệnh Kim (Thoa Xuyến Kim) và Cung Đoài (Kim), thường mang những đặc điểm tính cách nổi bật sau:
Dựa trên Mệnh Ngũ Hành Kim (Thoa Xuyến Kim):
| Loại Hướng | Tên Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí: Tây Bắc | Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, con cái thành đạt. |
| Thiên Y: Tây Nam | Sức khỏe dồi dào, trường thọ, bệnh tật tiêu trừ. | |
| Diên Niên: Đông Bắc | Gia đình hòa thuận, tình yêu viên mãn, các mối quan hệ bền vững. | |
| Phục Vị: Tây | Bình yên, vững vàng, củng cố sức mạnh tinh thần, may mắn trong thi cử. | |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh: Đông | Phá sản, bệnh tật chết người, tai ương khó tránh. |
| Ngũ Quỷ: Nam | Mất của, tai họa, bệnh tật, cãi vã, thị phi. | |
| Lục Sát: Đông Nam | Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, gặp tai nạn, kiện tụng. | |
| Họa Hại: Bắc | Bất hòa, tai ương nhỏ, gặp xui xẻo, công việc không thuận lợi. |
Dựa trên tuổi Tân Hợi (1911) và Mệnh Ngũ Hành Kim: