| Năm sinh Dương lịch | 1975 |
| Năm sinh Âm lịch | Ất Mão |
| Niên Mệnh Năm Sinh (Ngũ hành) | Đại Khê Thủy (Nước khe lớn) |
| Quẻ Mệnh (Nam) | Đoài (Kim) |
| Hướng thuộc | Tây Tứ Mệnh |
Nam sinh năm 1975 (Ất Mão, Niên Mệnh Đại Khê Thủy, Cung Mệnh Đoài Kim) thường là người có tính cách thông minh, lanh lợi, và khả năng giao tiếp tốt. Họ thích sự vui vẻ, hòa đồng, và có tài ăn nói, dễ dàng tạo thiện cảm với người khác. Với bản chất của Thủy, họ mềm mỏng, uyển chuyển, và có khả năng thích nghi cao với mọi hoàn cảnh. Người cung Đoài Kim thường trọng tình cảm, có tấm lòng nhân ái, và biết cách lắng nghe. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi đa sầu đa cảm hoặc thiếu quyết đoán trong một số tình huống. Họ có xu hướng thích sự ổn định và hài hòa trong cuộc sống.
| Loại Hướng | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Sinh Khí | Tây Bắc | Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, con cái ngoan ngoãn, sức sống dồi dào. |
| Thiên Y | Gặp thiên thời được che chở, sức khỏe tốt, trường thọ, bệnh tật tiêu trừ. | |
| Diên Niên | Mọi sự ổn định, gắn kết tình cảm, gia đình hòa thuận, các mối quan hệ tốt đẹp. | |
| Phục Vị | Được sự giúp đỡ, vững vàng về tinh thần, thi cử đỗ đạt, công việc thuận lợi. |
| Loại Hướng | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Tuyệt Mệnh | Đông | Tai họa chết người, bệnh tật hiểm nghèo, phá sản, tuyệt tự. |
| Ngũ Quỷ | Mất việc làm, hao tài tốn của, tranh chấp, thị phi, cãi vã. | |
| Lục Sát | Gia đình bất hòa, tai tiếng, kiện tụng, gặp nhiều trắc trở, thất bại. | |
| Họa Hại | Không may mắn, thị phi nhỏ, bệnh vặt, công việc trắc trở, dễ bị quấy phá. |
Dựa trên các yếu tố Thiên Can, Địa Chi, Ngũ Hành, và Cung Mệnh, nam sinh năm 1975 (Ất Mão, Đại Khê Thủy, Cung Đoài Kim) sẽ hợp với các tuổi sau:
Việc hợp tác kinh doanh hoặc kết hôn với những tuổi này sẽ mang lại sự hòa hợp, hỗ trợ lẫn nhau trong cuộc sống, công việc và tình cảm, giúp công việc thuận lợi, gia đình hạnh phúc, và cuộc sống thịnh vượng, ít gặp xung đột.