Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 1957

Nam sinh năm 1957 thuộc tuổi Đinh Dậu, có những đặc điểm phong thủy và tính cách nổi bật sau:

Mệnh & Cung Mệnh

Tiêu chí Chi tiết
Năm sinh Dương lịch 1957
Năm sinh Âm lịch Đinh Dậu
Ngũ hành nạp âm (Mệnh) Sơn Hạ Hỏa (Mệnh Hỏa)
Cung Mệnh (Nam) Đoài (Cung Kim)
Thuộc Tây Tứ Mệnh

Tính Cách Nổi Bật

  • Thông minh, lanh lợi: Người cung Đoài Kim thường rất nhạy bén, có khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề tốt. Họ có óc quan sát tinh tường.
  • Giao tiếp khéo léo: Có tài ăn nói, hùng biện, dễ dàng kết nối với mọi người và tạo thiện cảm. Thích sự vui vẻ, hòa đồng và các hoạt động xã hội.
  • Nhiệt tình, có ý chí: Mệnh Sơn Hạ Hỏa mang đến sự nhiệt huyết, kiên cường và quyết đoán. Họ có khả năng lãnh đạo và sẵn sàng đối mặt với thử thách, thích giúp đỡ người khác.
  • Thẳng thắn, trọng nghĩa: Ghét sự giả dối, thích sự công bằng và minh bạch trong mọi việc.
  • Điểm cần lưu ý: Đôi khi có thể hơi nóng nảy, bốc đồng do ảnh hưởng của Hỏa, hoặc thiếu kiên định trong một số quyết định do tính chất của Kim. Có xu hướng thích hưởng thụ.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh (Theo Cung Kim)

Dựa trên Cung Đoài (Kim), các màu sắc mang lại may mắn và hỗ trợ năng lượng:

  • Màu Tương Sinh (Thổ sinh Kim): Vàng, Nâu đất. Giúp tăng cường năng lượng, tài lộc và may mắn.
  • Màu Tương Hợp (Kim): Trắng, Bạc, Ghi. Giúp củng cố bản mệnh, mang lại sự ổn định và thuận lợi.
  • Màu Kỵ (Hỏa khắc Kim): Đỏ, Hồng, Tím. Nên hạn chế sử dụng để tránh suy yếu năng lượng và gặp điều không may.
  • Màu Kỵ (Thủy tiêu hao Kim): Xanh nước biển, Đen. Cũng nên tránh để không làm hao tổn năng lượng bản mệnh.

4 Hướng Tốt (Tây Tứ Mệnh)

Tên Hướng Ý nghĩa Hướng cụ thể
Sinh Khí Phúc lộc vẹn toàn, công danh sự nghiệp thăng tiến, tài vận dồi dào. Tây Bắc
Thiên Y Sức khỏe dồi dào, bệnh tật tiêu trừ, trường thọ, tài lộc ổn định. Tây Nam
Diên Niên Gia đình hòa thuận, tình duyên tốt đẹp, các mối quan hệ bền vững. Đông Bắc
Phục Vị Bản thân vững vàng, công việc thuận lợi, tinh thần bình an, may mắn. Tây

4 Hướng Xấu (Nên Tránh)

Tên Hướng Ý nghĩa Hướng cụ thể
Tuyệt Mệnh Bệnh tật nghiêm trọng, tai họa, phá sản, ảnh hưởng đến tính mạng. Đông
Ngũ Quỷ Mất việc làm, tranh chấp, hỏa hoạn, bệnh tật, thị phi. Đông Nam
Lục Sát Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai tiếng, kiện tụng, sức khỏe suy giảm. Nam
Họa Hại Không may mắn, thị phi, thất bại, bệnh vặt, công việc trắc trở. Bắc

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

  • Hợp tác làm ăn: Nên chọn người tuổi Tỵ (1953, 1965, 1977), Sửu (1949, 1961, 1973), Thìn (1952, 1964, 1976). Những tuổi này thuộc Tam Hợp hoặc Lục Hợp với tuổi Dậu, giúp công việc thuận lợi, phát triển, mang lại tài lộc và sự bền vững.
  • Hôn nhân:
    • Theo Địa Chi: Các tuổi Tỵ, Sửu, Thìn cũng rất tốt cho hôn nhân, mang lại hạnh phúc, sự hòa hợp và con cái ngoan hiền.
    • Theo Cung Mệnh (Nam Đoài): Nên kết hôn với nữ giới có Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh để tạo thành các cung tốt, mang lại sự hòa hợp và may mắn cho gia đình:
      • Nữ Cung Càn (tạo thành Sinh Khí - rất tốt cho con cái và tài lộc)
      • Nữ Cung Khôn (tạo thành Thiên Y - rất tốt cho sức khỏe và tuổi thọ)
      • Nữ Cung Cấn (tạo thành Diên Niên - tốt cho tình cảm vợ chồng, gia đình hòa thuận)
      • Nữ Cung Đoài (tạo thành Phục Vị - tốt cho sự ổn định, bình an)
      Ví dụ các năm sinh nữ hợp theo Cung Mệnh: 1959 (Càn), 1960 (Khôn), 1963 (Cấn), 1966 (Đoài).