| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Năm sinh dương lịch | 1952 |
| Năm sinh âm lịch | Nhâm Thìn (Tuổi Rồng) |
| Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) | Trường Lưu Thủy (Nước Chảy Dài) |
| Cung Mệnh (Bát Quái) | Chấn Mộc (Đông Tứ Mệnh) |
| Loại Hướng | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Sinh Khí | Nam | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức. |
| Thiên Y | Bắc | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, may mắn trong tình duyên. |
| Diên Niên | Đông Nam | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, bạn bè. |
| Phục Vị | Đông | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong thi cử. |
| Loại Hướng | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Tuyệt Mệnh | Tây | Mang họa chết chóc, bệnh tật, tài sản tiêu tan. |
| Ngũ Quỷ | Tây Bắc | Gặp tai họa, mất việc làm, cãi vã, kiện tụng. |
| Lục Sát | Đông Bắc | Gặp rắc rối trong quan hệ, thị phi, tai nạn. |
| Họa Hại | Tây Nam | Gặp xui xẻo, bệnh tật, bất hòa. |