| Hướng | Ý Nghĩa | Mô Tả |
| Bắc | Sinh Khí | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức, rất tốt cho công danh sự nghiệp. |
| Đông | Thiên Y | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ trong những lúc khó khăn. |
| Nam | Diên Niên | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, mang lại sự hòa thuận và hạnh phúc. |
| Đông Nam | Phục Vị | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử. |
| Hướng | Ý Nghĩa | Mô Tả |
| Tây Bắc | Tuyệt Mệnh | Phá sản, bệnh tật chết người, tai nạn bất ngờ, nên tuyệt đối tránh. |
| Tây Nam | Ngũ Quỷ | Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, thị phi, hao tổn tài sản. |
| Tây | Lục Sát | Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai nạn, kiện tụng, gặp nhiều cản trở. |
| Đông Bắc | Họa Hại | Không may mắn, thị phi, thất bại, gặp nhiều điều phiền toái nhỏ nhặt. |