Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 1935 (Ất Hợi) - Cung Khôn Thổ
1. Mệnh & Cung Mệnh
| Tiêu Chí | Thông Tin |
| Năm sinh Dương lịch | 1935 |
| Năm sinh Âm lịch | Ất Hợi |
| Mệnh Ngũ Hành (Nạp Âm) | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
| Cung Mệnh (Nam) | Khôn Thổ |
| Thuộc Trạch | Tây Tứ Mệnh |
2. Tính Cách Nổi Bật (Nam Cung Khôn Thổ)
Nam giới sinh năm 1935 thuộc cung Khôn Thổ thường mang những đặc điểm tính cách sau:
- Người cung Khôn thường có tính cách hiền lành, trung hậu, thật thà và có lòng bao dung.
- Họ là người ôn hòa, trầm tĩnh, ít khi nóng nảy, luôn giữ được sự bình tĩnh trong mọi tình huống.
- Có tinh thần kiên nhẫn, chịu khó, có khả năng tích lũy và xây dựng mọi thứ một cách bền vững.
- Là người đáng tin cậy, có trách nhiệm, thường là trụ cột vững chắc trong gia đình và công việc.
- Đôi khi, họ có thể hơi bảo thủ, thiếu quyết đoán hoặc chậm chạp trong một số tình huống cần sự nhanh nhạy.
- Có duyên với đất đai, bất động sản và các công việc liên quan đến sự ổn định, bền vững.
3. Phong Thủy Hợp Mệnh
Màu Sắc Hợp Mệnh
Dựa trên Mệnh Sơn Đầu Hỏa và Cung Khôn Thổ, các màu sắc hợp mệnh bao gồm:
- Màu tương sinh (Hỏa sinh Thổ): Các màu thuộc hành Hỏa như Đỏ, Hồng, Tím, Cam sẽ mang lại năng lượng tích cực, may mắn và tài lộc.
- Màu bản mệnh (Thổ): Các màu thuộc hành Thổ như Vàng đất, Nâu đất giúp củng cố bản mệnh, mang lại sự ổn định và vững chắc.
- Màu cần tránh:
- Màu thuộc hành Mộc (Xanh lá cây) vì Mộc khắc Thổ, có thể gây suy yếu.
- Màu thuộc hành Thủy (Xanh dương, Đen) vì Thổ khắc Thủy, có thể gây hao tổn năng lượng.
4 Hướng Tốt (Tây Tứ Mệnh)
| Tên Hướng | Ý Nghĩa | Vị Trí Cụ Thể |
| Sinh Khí (Tốt nhất) | Phúc lộc vẹn toàn, danh tiếng, thăng quan tiến chức, hút tiền tài. | Hướng Tây Bắc |
| Thiên Y (Tốt thứ 2) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ. | Hướng Tây |
| Diên Niên (Tốt thứ 3) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân bền vững, hòa thuận. | Hướng Đông Bắc |
| Phục Vị (Tốt thứ 4) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn trong học tập, công việc, bình an. | Hướng Tây Nam |
4 Hướng Xấu (Tây Tứ Mệnh)
| Tên Hướng | Ý Nghĩa | Vị Trí Cụ Thể |
| Tuyệt Mệnh (Xấu nhất) | Gây bệnh tật chết người, phá sản, thị phi, tuyệt tự. | Hướng Đông |
| Ngũ Quỷ (Xấu thứ 2) | Gây tai họa, bệnh tật, thị phi, cãi vã, mất việc làm. | Hướng Đông Nam |
| Lục Sát (Xấu thứ 3) | Gây xáo trộn trong quan hệ, thù hận, kiện tụng, tai nạn. | Hướng Bắc |
| Họa Hại (Xấu thứ 4) | Gây thị phi, thất bại, bệnh tật vặt vãnh, không may mắn. | Hướng Nam |
4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân (Nam Ất Hợi 1935)
Nam giới sinh năm 1935 (Ất Hợi), Mệnh Sơn Đầu Hỏa, Cung Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ Mệnh, nên kết hợp với các tuổi sau để có cuộc sống hôn nhân và công việc thuận lợi:
- Trong làm ăn: Để công việc phát triển, thịnh vượng, nam Ất Hợi nên hợp tác với các tuổi có Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Khôn, Cấn, Đoài) và có ngũ hành tương sinh hoặc tương hỗ với Hỏa/Thổ. Một số tuổi hợp tác tốt: Bính Tý (1936 - Càn Kim), Đinh Sửu (1937 - Đoài Kim), Mậu Dần (1938 - Cấn Thổ), Canh Thìn (1940 - Cấn Thổ), Tân Tỵ (1941 - Càn Kim), Giáp Thân (1944 - Khôn Thổ), Bính Tuất (1946 - Cấn Thổ).
- Trong hôn nhân: Việc lựa chọn bạn đời hợp tuổi sẽ giúp gia đình hòa thuận, hạnh phúc, con cái ngoan ngoãn và tài lộc dồi dào. Các tuổi nữ hợp với nam Ất Hợi (1935):
- Nữ Bính Tý (1936 - Càn Kim): Hợp Sinh Khí (rất tốt).
- Nữ Đinh Sửu (1937 - Đoài Kim): Hợp Thiên Y (rất tốt).
- Nữ Mậu Dần (1938 - Cấn Thổ): Hợp Diên Niên (tốt).
- Nữ Canh Thìn (1940 - Cấn Thổ): Hợp Diên Niên (tốt).
- Nữ Tân Tỵ (1941 - Càn Kim): Hợp Sinh Khí (rất tốt).
- Nữ Giáp Thân (1944 - Khôn Thổ): Hợp Phục Vị (tốt).
- Nữ Bính Tuất (1946 - Cấn Thổ): Hợp Diên Niên (tốt).
- Nữ Đinh Hợi (1947 - Càn Kim): Hợp Sinh Khí (rất tốt).
- Nữ Quý Tỵ (1953 - Đoài Kim): Hợp Thiên Y (rất tốt).
- Các tuổi cần tránh: Nên tránh các tuổi có Cung Mệnh thuộc Đông Tứ Mệnh (Khảm, Ly, Chấn, Tốn) hoặc các tuổi có Thiên Can, Địa Chi xung khắc mạnh với Ất Hợi, để tránh những mâu thuẫn, khó khăn trong cuộc sống và công việc.