Thông tin chi tiết Nam sinh năm 1930 (Cung Đoài Kim)

Mệnh & Cung Mệnh

Năm sinh dương lịch 1930
Năm sinh âm lịch Canh Ngọ
Mệnh Ngũ Hành Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất ven đường)
Cung Mệnh (Bát Quái) Đoài (thuộc Tây Tứ Mệnh)
Ngũ Hành Cung Đoài Kim

Tính Cách Nổi Bật

Nam sinh năm 1930, với Mệnh Thổ (Lộ Bàng Thổ)Cung Đoài (Kim), thường sở hữu những đặc điểm tính cách sau:

  • Kiên định và Đáng tin cậy: Mang đặc tính của Thổ, họ là người vững vàng, có lập trường, sống thực tế và rất có trách nhiệm. Sự cẩn trọng giúp họ đưa ra những quyết định chắc chắn.
  • Thông minh và Giao tiếp tốt: Cung Đoài Kim mang lại sự lanh lợi, khả năng ăn nói khéo léo và tài giao tiếp xuất sắc. Họ thích sự vui vẻ, hòa đồng và biết cách tạo dựng các mối quan hệ xã hội.
  • Thẩm mỹ và Linh hoạt: Có gu thẩm mỹ tốt, yêu cái đẹp và có khả năng thích nghi. Tuy nhiên, đôi khi sự linh hoạt này có thể khiến họ dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường xung quanh.
  • Tổng quan: Sự kết hợp giữa Thổ và Kim tạo nên một người vừa có sự ổn định, đáng tin cậy, vừa khéo léo, có duyên và giỏi về quản lý, tổ chức. Họ có thể là những người lãnh đạo hoặc quản lý tài ba, biết cách cân bằng giữa sự nghiệp và các mối quan hệ xã hội.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh (theo Cung Đoài Kim)

Nam 1930 thuộc Cung Đoài Kim, nên ưu tiên các màu sắc sau để tăng cường may mắn và tài lộc:

  • Màu Tương Sinh (Thổ sinh Kim): Vàng, Nâu đất. Đây là những màu của hành Thổ, rất tốt cho người mệnh Kim vì Thổ sinh Kim.
  • Màu Tương Hợp (Hành Kim): Trắng, Bạc, Ghi. Các màu này thuộc hành Kim, giúp bản mệnh thêm vững mạnh.
  • Màu Kỵ: Đỏ, Hồng, Tím (thuộc Hỏa, Hỏa khắc Kim) và Xanh lá cây (thuộc Mộc, Kim khắc Mộc). Nên hạn chế sử dụng các màu này.

4 Hướng Tốt (theo Cung Đoài - Tây Tứ Mệnh)

Cung Phúc Đức Ý nghĩa
Sinh Khí (Tây Bắc) Phúc lộc vẹn toàn, danh tiếng, thăng quan tiến chức, hút tiền tài.
Thiên Y (Tây Nam) Sức khỏe dồi dào, trường thọ, tài lộc, được quý nhân phù trợ.
Diên Niên (Đông Bắc) Gia đình hòa thuận, tình cảm bền chặt, công việc ổn định, gắn kết.
Phục Vị (Tây) Bản thân vững vàng, may mắn trong thi cử, công danh, bình an.

4 Hướng Xấu (theo Cung Đoài - Tây Tứ Mệnh)

Cung Hung Họa Ý nghĩa
Tuyệt Mệnh (Đông) Phá sản, bệnh tật chết người, tai họa, tuyệt tự.
Ngũ Quỷ (Đông Nam) Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai nạn, mất của.
Lục Sát (Bắc) Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai tiếng, kiện tụng.
Họa Hại (Nam) Không may mắn, thị phi, thất bại, bệnh tật vặt.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Để công việc làm ăn thuận lợi và hôn nhân hạnh phúc, nam 1930 (Cung Đoài Kim) nên tìm đối tác hoặc bạn đời có các yếu tố hợp với mình:

  • Về Cung Mệnh: Nên chọn người thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Khôn, Cấn, Đoài) để tạo thành các cung tốt như Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên, Phục Vị.
  • Về Ngũ Hành: Hợp với người có Mệnh Thổ (Tương Sinh), Mệnh Kim (Tương Hợp), hoặc Mệnh Thủy (Kim sinh Thủy - hỗ trợ cho đối phương).
  • Về Thiên Can - Địa Chi:
    • Thiên Can: Hợp với người có Thiên Can Ất.
    • Địa Chi: Hợp với người tuổi Dần, Tuất (Tam Hợp), hoặc Mùi (Lục Hợp).

Một số tuổi cụ thể được coi là rất hợp cho nam 1930:

  • Trong làm ăn: Nên chọn các tuổi như Tân Mùi (1931), Quý Dậu (1933), Giáp Tuất (1934), Ất Hợi (1935), Canh Tý (1960), Nhâm Dần (1962), Quý Mão (1963), Bính Ngọ (1966), Mậu Thân (1968), Kỷ Dậu (1969).
  • Trong hôn nhân: Các tuổi nữ hợp sẽ giúp cuộc sống gia đình êm ấm, hạnh phúc, con cái phát đạt. Đặc biệt là nữ thuộc Tây Tứ Mệnh và các tuổi có sự tương hợp về Can Chi như Tân Mùi (1931), Quý Dậu (1933), Giáp Tuất (1934), Ất Hợi (1935), Nhâm Dần (1962), Quý Mão (1963).