Năm sinh: 1926 (Bính Dần)
Giới tính: Nam
| Phân loại | Thông tin chi tiết |
|---|---|
| Mệnh Ngũ Hành (Nạp Âm) | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) Hành Hỏa, tượng trưng cho ngọn lửa mạnh mẽ, nhiệt huyết nhưng cũng được kiểm soát, có định hướng và khả năng chiếu sáng. |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Khôn Thổ Thuộc Tây Tứ Mệnh. Cung Khôn tượng trưng cho đất đai, sự bao dung, tính cách ổn định, hiền lành và nuôi dưỡng. |
Người nam sinh năm 1926 mang trong mình sự kết hợp giữa Lư Trung Hỏa và Khôn Thổ, tạo nên một cá tính đặc biệt:
Dựa trên cả Mệnh Lư Trung Hỏa và Cung Khôn Thổ:
| Loại Hướng | Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí | Tây Bắc (Càn Kim): Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, sức khỏe dồi dào, con cái hiếu thảo. |
| Thiên Y | Tây (Đoài Kim): Cải thiện sức khỏe, trường thọ, tài lộc dồi dào, quý nhân phù trợ, gia đạo bình an. | |
| Diên Niên | Đông Bắc (Cấn Thổ): Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, sự nghiệp vững chắc, hòa thuận, hạnh phúc. | |
| Phục Vị | Tây Nam (Khôn Thổ): Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong thi cử và công việc. | |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh | Đông (Chấn Mộc): Gặp tai họa, bệnh tật nghiêm trọng, phá sản, tuyệt tự, mất mát lớn. |
| Ngũ Quỷ | Đông Nam (Tốn Mộc): Tranh chấp, cãi vã, mất việc, bệnh tật, thị phi, hao tài tốn của. | |
| Lục Sát | Bắc (Khảm Thủy): Gặp tai nạn, kiện tụng, tình duyên trắc trở, mất mát tài sản, thị phi. | |
| Họa Hại | Nam (Ly Hỏa): Gặp thị phi, thất bại, bệnh vặt, xui xẻo, công việc không thuận lợi. |
Dựa trên Can Chi, Ngũ Hành và Cung Mệnh, nam sinh năm 1926 (Bính Dần, Lư Trung Hỏa, Khôn Thổ) hợp với các tuổi sau: