Thông tin chi tiết về Nam sinh năm 1919 (Cung Ly Hỏa)

Mệnh & Cung Mệnh

Năm sinh Âm lịch Kỷ Mùi (1919)
Mệnh Ngũ Hành Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Cung Mệnh Ly (thuộc hành Hỏa)
Niên Mệnh Năm Sinh Đông Tứ Mệnh

Tính Cách Nổi Bật

Nam giới cung Ly Hỏa thường mang những đặc điểm tính cách nổi bật sau:

  • Thông minh, sắc sảo: Có tư duy nhanh nhạy, khả năng nắm bắt vấn đề và học hỏi rất tốt.
  • Năng động, nhiệt huyết: Luôn tràn đầy năng lượng, nhiệt tình, có tinh thần cầu tiến và không ngại khó khăn.
  • Thích sự nổi bật, lãnh đạo: Có xu hướng muốn được chú ý, thể hiện bản thân và có tố chất lãnh đạo bẩm sinh, khả năng truyền cảm hứng.
  • Quyết đoán, thẳng thắn: Mạnh mẽ trong suy nghĩ và hành động, không ngại bày tỏ quan điểm, đôi khi có phần bộc trực.
  • Đôi khi nóng nảy, bốc đồng: Do tính Hỏa mạnh, có thể dễ mất bình tĩnh, thiếu kiên nhẫn hoặc hành động theo cảm tính.
  • Giỏi giao tiếp, có sức hút: Dễ dàng tạo ấn tượng, kết nối với mọi người nhờ sự hoạt bát và duyên dáng.
  • Đam mê khám phá, sáng tạo: Thích những điều mới mẻ, phiêu lưu và không ngừng học hỏi, đổi mới.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu bản mệnh (Hỏa): Đỏ, Hồng, Tím. Những màu này giúp tăng cường năng lượng, mang lại may mắn, sức khỏe và sự thịnh vượng.
  • Màu tương sinh (Mộc sinh Hỏa): Xanh lá cây (bao gồm các sắc thái xanh lục). Màu này giúp nuôi dưỡng, hỗ trợ mệnh Hỏa phát triển, tăng cường sinh khí và tài lộc.
  • Màu kỵ (Thủy khắc Hỏa): Đen, Xanh dương, Xanh nước biển. Nên hạn chế sử dụng để tránh suy yếu năng lượng, gặp khó khăn, cản trở.
  • Màu cần tránh (Hỏa sinh Thổ, làm suy yếu): Vàng đất, Nâu đất. Sử dụng vừa phải, tránh lạm dụng quá nhiều vì có thể làm tiêu hao năng lượng của mệnh Hỏa.

4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu (Cung Ly Hỏa)

Loại Hướng Hướng Ý Nghĩa
Hướng Tốt Sinh Khí: Đông Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, con cái ngoan hiền. Rất tốt cho sức khỏe và sự nghiệp.
Thiên Y: Bắc Gặp thiên thời che chở, được quý nhân phù trợ, bệnh tật tiêu trừ, trường thọ.
Diên Niên: Đông Nam Mọi sự ổn định, gia đình hòa thuận, công việc suôn sẻ, tình duyên bền vững.
Phục Vị: Nam Được sự giúp đỡ, củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ bản thân, may mắn trong thi cử.
Hướng Xấu Tuyệt Mệnh: Tây Bắc Phá sản, bệnh tật chết người, tai ương, bất trắc.
Ngũ Quỷ: Tây Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai tiếng, gặp hỏa hoạn.
Lục Sát: Đông Bắc Quan sự, kiện tụng, rắc rối, mất mát tiền của, tình duyên trắc trở.
Họa Hại: Tây Nam Không may mắn, thị phi, thất bại, bệnh vặt, công việc khó khăn.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Dựa trên cung mệnh (Ly Hỏa) và niên mệnh (Kỷ Mùi - Thiên Thượng Hỏa), nam sinh 1919 sẽ hợp với các tuổi sau:

  • Hợp tác làm ăn (Công việc):
    • Các tuổi thuộc Mộc hoặc Hỏa (tương sinh, tương hợp) để công việc hanh thông, phát triển.
    • Các tuổi thuộc Đông Tứ Mệnh (Khảm, Chấn, Tốn, Ly) để có cùng chí hướng, dễ dàng hợp tác.
    • Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mão (1927), Tân Mão (1951), Mậu Ngọ (1978), Kỷ Hợi (1959).
  • Hôn nhân:
    • Hợp với nữ giới thuộc Đông Tứ Mệnh (Khảm, Chấn, Tốn, Ly) để hôn nhân hòa hợp, ít xung khắc, cuộc sống gia đình ấm êm, hạnh phúc.
    • Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão, Mậu Ngọ, Giáp Ngọ (1954), Kỷ Hợi.
    • Nên tránh các tuổi thuộc Tây Tứ Mệnh và các tuổi xung khắc với Kỷ Mùi như Thìn, Tuất, Sửu để tránh mâu thuẫn, bất hòa trong cuộc sống.

Lưu ý: Đây là thông tin tham khảo dựa trên các yếu tố phong thủy, tử vi. Mức độ hợp hay kỵ còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như ngày giờ sinh, môi trường sống, giáo dục và tính cách thực tế của mỗi người.