Thông Tin Chi Tiết Nữ Sinh Năm 2001 (Tân Tỵ)

Mệnh & Cung Mệnh

Hạng mục Chi tiết
Năm sinh 2001
Can Chi Tân Tỵ
Mệnh Ngũ Hành Bạch Lạp Kim (Vàng Chân Đèn)
Cung Mệnh (Nữ) Đoài (thuộc Kim)
Niên Mệnh Năm Sinh Kim
Cung Phi Tây Tứ Mệnh

Tính Cách Nổi Bật

  • Mạnh mẽ, quyết đoán: Người mệnh Kim thường có ý chí kiên định, dứt khoát trong mọi việc.
  • Thông minh, lanh lợi: Nữ Tân Tỵ sở hữu trí tuệ sắc bén, khả năng phân tích và học hỏi nhanh.
  • Độc lập, tự chủ: Thích tự mình giải quyết vấn đề, không muốn dựa dẫm hay phụ thuộc.
  • Khéo léo, duyên dáng: Đặc trưng của tuổi Tỵ, họ thường có vẻ ngoài thu hút và cách ứng xử tinh tế, giao tiếp tốt.
  • Cầu toàn, thích sự hoàn hảo: Đôi khi quá chú trọng chi tiết, mong muốn mọi thứ phải thật chỉn chu và đạt tiêu chuẩn cao.
  • Có tố chất lãnh đạo: Tự tin, có khả năng tổ chức và dẫn dắt người khác, phù hợp với các vị trí quản lý.
  • Tuy nhiên, đôi khi cũng có thể cứng nhắc, bảo thủ, khó chấp nhận ý kiến trái chiều, hoặc quá kiểm soát.

Phong Thủy Hợp Mệnh (Nữ 2001 - Mệnh Kim, Cung Đoài Kim)

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu tương sinh (Thổ sinh Kim): Vàng đất, nâu đất.
  • Màu bản mệnh (Kim): Trắng, bạc, ghi.
  • Màu nên tránh (Hỏa khắc Kim): Đỏ, hồng, tím.

4 Hướng Tốt (Cung Đoài - Tây Tứ Mệnh)

Hướng Tốt Ý nghĩa
Tây Bắc (Sinh Khí) Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài, rất tốt cho sự nghiệp.
Tây Nam (Thiên Y) Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Đông Bắc (Diên Niên) Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân bền vững.
Tây (Phục Vị) Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn trong học hành, thi cử.

4 Hướng Xấu (Cung Đoài - Tây Tứ Mệnh)

Hướng Xấu Ý nghĩa
Đông (Tuyệt Mệnh) Phá sản, bệnh tật chết người, tai ương, mất mát.
Đông Nam (Ngũ Quỷ) Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, gặp nhiều chuyện thị phi.
Bắc (Lục Sát) Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn, hao tài.
Nam (Họa Hại) Không may mắn, thị phi, thất bại trong công việc và cuộc sống.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân (Nữ Tân Tỵ - 2001)

  • Trong làm ăn:
    • Các tuổi thuộc hành Thổ (sinh Kim) hoặc Kim (bình hòa) sẽ mang lại sự tương trợ và phát triển, như: Canh Thân (1980), Tân Dậu (1981), Mậu Thìn (1988), Kỷ Tỵ (1989), Nhâm Thân (1992), Quý Dậu (1993).
  • Trong hôn nhân:
    • Rất hợp: Canh Thân (1980), Tân Dậu (1981), Mậu Thìn (1988), Kỷ Tỵ (1989), Nhâm Thân (1992), Quý Dậu (1993).
    • Khá hợp: Quý Mùi (2003), Kỷ Sửu (2009).
    • Tuổi nên tránh (Tứ hành xung): Các tuổi thuộc nhóm Dần, Thân (đặc biệt trong hôn nhân), Hợi.
    • Nữ Tân Tỵ nên tìm người chồng có mệnh Thổ hoặc Kim để cuộc sống hôn nhân được hòa hợp, sung túc và phát triển bền vững.