| Tiêu chí | Thông tin |
|---|---|
| Năm sinh dương lịch | 1991 |
| Năm sinh âm lịch | Tân Mùi |
| Mệnh Niên (Ngũ hành năm sinh) | Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Càn |
| Ngũ hành Cung Mệnh | Kim |
| Hướng Mệnh | Tây Tứ Mệnh |
Do Cung Mệnh là Kim, các màu sắc hợp mệnh sẽ là:
Nữ sinh 1991 thuộc Tây Tứ Mệnh, nên hợp với các hướng thuộc Tây Tứ Trạch.
| Loại Hướng | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Hướng Tốt | Tây (Sinh Khí) | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức, sức khỏe dồi dào. |
| Đông Bắc (Thiên Y) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, được quý nhân phù trợ, tài lộc tốt. | |
| Tây Nam (Diên Niên) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân bền vững. | |
| Tây Bắc (Phục Vị) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn trong học hành, thi cử, phát triển bản thân. | |
| Hướng Xấu | Nam (Tuyệt Mệnh) | Bệnh tật chết người, phá sản, thị phi, gia đình ly tán. |
| Đông (Ngũ Quỷ) | Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai nạn, bệnh tật. | |
| Bắc (Lục Sát) | Gia đình bất hòa, tình duyên trắc trở, tai nạn, kiện tụng. | |
| Đông Nam (Họa Hại) | Thị phi, tai tiếng, thất bại, gặp nhiều điều không may. |