Thông Tin Chi Tiết Nữ Mạng Sinh Năm 1966 (Bính Ngọ) - Cung Cấn Thổ

Mệnh & Cung Mệnh

Thông tin Chi tiết
Năm sinh âm lịch Bính Ngọ (1966)
Mệnh Ngũ Hành Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Cung Mệnh (Nữ) Cấn Thổ
Hệ Bát Trạch Tây Tứ Mệnh

Tính Cách Nổi Bật

Nữ mạng tuổi Bính Ngọ cung Cấn Thổ thường mang những đặc điểm tính cách sau:

  • Kiên định, đáng tin cậy: Là người có lập trường vững vàng, một khi đã quyết định sẽ khó thay đổi. Họ luôn giữ lời hứa và là chỗ dựa đáng tin cậy cho gia đình, bạn bè.
  • Nội tâm, ít bộc lộ cảm xúc: Thường sống khép kín, ít khi chia sẻ cảm xúc thật của mình ra bên ngoài. Họ thích suy nghĩ sâu sắc và tự giải quyết vấn đề.
  • Kiên trì, bền bỉ: Có khả năng chịu đựng tốt, không ngại khó khăn. Họ sẽ kiên trì theo đuổi mục tiêu cho đến cùng.
  • Thích sự ổn định, an toàn: Ưa cuộc sống bình yên, không thích sự thay đổi đột ngột hay mạo hiểm. Họ luôn tìm kiếm sự an toàn cho bản thân và những người thân yêu.
  • Nhân hậu, vị tha: Có tấm lòng rộng lượng, bao dung, sẵn sàng giúp đỡ người khác mà không mong cầu đền đáp.
  • Đôi khi cứng nhắc, bảo thủ: Do tính cách kiên định, đôi khi họ cũng có thể trở nên cứng nhắc, khó tiếp thu cái mới hoặc thay đổi quan điểm.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu bản mệnh (Thổ): Vàng đất, nâu đất. Mang lại sự ổn định, vững chắc và an toàn.
  • Màu tương sinh (Hỏa sinh Thổ): Đỏ, hồng, tím, cam. Giúp tăng cường năng lượng, may mắn và tài lộc.
  • Màu kỵ (Mộc khắc Thổ): Xanh lá cây. Nên hạn chế sử dụng để tránh suy yếu năng lượng bản mệnh và gặp điều không may.

Các Hướng Hợp Mệnh (Tây Tứ Mệnh)

Loại Hướng Hướng Ý Nghĩa
4 Hướng Tốt Tây Nam Sinh Khí: Phúc lộc vẹn toàn, thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Tây Diên Niên: Mọi sự ổn định, gắn kết, củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu.
Tây Bắc Thiên Y: Gặp thiên thời được che chở, cải thiện sức khỏe, trường thọ.
Đông Bắc Phục Vị: Được sự giúp đỡ, củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử.
4 Hướng Xấu Đông Nam Tuyệt Mệnh: Phá sản, bệnh tật chết người, tai ương.
Đông Hoạ Hại: Vận xui, thị phi, tai họa, thất bại.
Nam Lục Sát: Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn.
Bắc Ngũ Quỷ: Mất của, việc làm ăn không thuận lợi, bệnh tật, cãi lộn.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Để có được sự hòa hợp và may mắn trong công việc cũng như hôn nhân, nữ mạng Bính Ngọ cung Cấn Thổ nên chọn những tuổi sau:

Trong Hôn Nhân

  • Hợp theo Cung Mệnh (Tây Tứ Mệnh): Nam giới thuộc các cung Càn, Khôn, Đoài, Cấn. Sự kết hợp này mang lại sự hòa hợp về tính cách, quan điểm sống, và hỗ trợ nhau phát triển, tạo nên gia đình êm ấm, hạnh phúc.
  • Hợp theo Địa Chi (Tam Hợp, Lục Hợp): Các tuổi Dần, Tuất, Mùi. Mang lại cuộc sống hôn nhân êm ấm, hạnh phúc, ít xung đột, vợ chồng đồng lòng.
  • Hợp theo Mệnh Ngũ Hành (Thiên Hà Thủy): Nam giới có mệnh Kim (Kim sinh Thủy) hoặc Thủy (lưỡng Thủy thành Giang). Tránh kết hợp với người mệnh Thổ (Thổ khắc Thủy) hoặc Hỏa (Thủy khắc Hỏa) để tránh những bất hòa, khó khăn trong cuộc sống.
  • Các tuổi cụ thể tốt cho hôn nhân:
    • Đinh Mùi (1967): Lưỡng Thủy thành Giang, Cấn - Ly (Diên Niên - rất tốt).
    • Nhâm Dần (1962): Kim sinh Thủy, Cấn - Cấn (Phục Vị - tốt).
    • Quý Mão (1963): Kim sinh Thủy, Cấn - Đoài (Thiên Y - tốt).
    • Canh Tuất (1970): Kim sinh Thủy, Cấn - Càn (Thiên Y - tốt).
    • Tân Hợi (1971): Kim sinh Thủy, Cấn - Khôn (Sinh Khí - rất tốt).

Trong Hợp Tác Kinh Doanh

Chọn đối tác làm ăn hợp tuổi giúp công việc thuận lợi, phát triển, ít gặp trở ngại và mang lại tài lộc:

  • Tương trợ về Mệnh Ngũ Hành: Nên chọn người có mệnh Kim hoặc Thủy để công việc làm ăn được thuận lợi, phát triển.
  • Hòa hợp Cung Mệnh: Đối tác thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Khôn, Đoài, Cấn) sẽ giúp công việc suôn sẻ, ít gặp trở ngại và tăng cường sự đồng lòng.
  • Các tuổi cụ thể tốt cho hợp tác:
    • Nhâm Dần (1962)
    • Quý Mão (1963)
    • Đinh Mùi (1967)
    • Canh Tuất (1970)