Thông tin chi tiết Nữ sinh năm 1947 (Đinh Hợi) - Cung Đoài Kim

(Lưu ý: Theo tính toán thông thường cho nữ sinh năm 1947 là Cung Cấn Thổ. Tuy nhiên, thông tin dưới đây được trình bày theo yêu cầu của quý khách là Cung Đoài Kim.)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Yếu tố Thông tin
Năm sinh dương lịch 1947
Năm sinh âm lịch Đinh Hợi
Mệnh Ngũ Hành Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà)
Cung Mệnh (Nữ) Đoài Kim (Tây Tứ Mệnh)

2. Tính Cách Nổi Bật

Nữ tuổi Đinh Hợi (Mệnh Thổ, Cung Đoài Kim) thường là người có sự kết hợp thú vị giữa sự kiên định, đáng tin cậy của Mệnh Thổ và sự duyên dáng, giao tiếp tốt của Cung Kim.

  • Kiên định, Trách nhiệm: Mang đặc tính của đất, họ thường rất thực tế, có ý chí kiên cường, đáng tin cậy và có trách nhiệm cao trong công việc cũng như cuộc sống.
  • Hòa đồng, Khéo léo: Cung Đoài Kim mang lại sự vui vẻ, hòa đồng, khả năng giao tiếp tốt và khéo léo trong các mối quan hệ xã hội. Họ thường có tài ăn nói, dễ dàng tạo thiện cảm với người khác.
  • Yêu thích cái đẹp: Người cung Đoài thường có gu thẩm mỹ tốt, yêu thích sự tinh tế, lãng mạn và cái đẹp.
  • Độc lập, Tự do: Tuy hòa đồng nhưng họ cũng rất coi trọng sự độc lập, tự do cá nhân và không thích bị gò bó.
  • Bề ngoài mạnh mẽ, bên trong mềm yếu: Đôi khi vẻ ngoài có vẻ mạnh mẽ, quyết đoán nhưng bên trong lại có chút nhạy cảm, dễ bị tổn thương.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh (Theo Cung Đoài Kim)

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu Tương sinh (Thổ sinh Kim): Vàng đất, Nâu đất. Đây là những màu mang lại năng lượng hỗ trợ, giúp cuộc sống thêm phần ổn định và phát triển.
  • Màu Tương hợp (Kim hợp Kim): Trắng, Bạc, Xám ghi, Vàng đồng. Những màu này giúp tăng cường bản mệnh, mang lại may mắn và tài lộc.
  • Màu Kỵ (Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc):
    • Đỏ, Hồng, Tím (thuộc Hỏa): Hỏa khắc Kim, nên tránh để không làm suy yếu năng lượng bản mệnh.
    • Xanh lá cây (thuộc Mộc): Kim khắc Mộc, cũng nên hạn chế sử dụng.

Các Hướng Tốt (Tây Tứ Trạch)

Ý nghĩa Hướng
Sinh Khí Đông Bắc (Cấn): Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Thiên Y Tây Bắc (Càn): Cải thiện sức khỏe, trường thọ.
Diên Niên Tây Nam (Khôn): Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu.
Phục Vị Tây (Đoài): Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử.

Các Hướng Xấu (Đông Tứ Trạch)

Ý nghĩa Hướng
Tuyệt Mệnh Đông (Chấn): Gặp phải tai họa chết người, bệnh tật nghiêm trọng, phá sản.
Ngũ Quỷ Nam (Ly): Gặp tai họa, mất việc làm, cãi lộn, mất mát tài sản.
Lục Sát Đông Nam (Tốn): Rắc rối trong mối quan hệ, kiện tụng, tai nạn.
Họa Hại Bắc (Khảm): Gặp nhiều điều không may mắn, thị phi, thất bại.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Tuổi Hợp Tác Làm Ăn

Để công việc kinh doanh thuận lợi, nên chọn đối tác có tuổi thuộc Tam Hợp, Lục Hợp với tuổi Hợi, hoặc hợp với Mệnh Thổ, Cung Đoài Kim:

  • Tam Hợp: Mão, Mùi (ví dụ: 1951 Tân Mão, 1955 Ất Mùi, 1963 Quý Mão, 1967 Đinh Mùi).
  • Lục Hợp: Dần (ví dụ: 1950 Canh Dần, 1962 Nhâm Dần).
  • Mệnh hợp (Hỏa sinh Thổ): Các tuổi mệnh Hỏa (ví dụ: 1946 Bính Tuất, 1947 Đinh Hợi, 1956 Bính Thân, 1957 Đinh Dậu).
  • Cung hợp (Thổ sinh Kim): Các tuổi có Cung thuộc Thổ (Cấn, Khôn) hoặc Kim (Càn, Đoài).

Tuổi Hợp Hôn Nhân

Trong hôn nhân, sự hòa hợp về Cung Mệnh (Đoài Kim thuộc Tây Tứ Mệnh) và Địa Chi là rất quan trọng:

  • Nam thuộc Tây Tứ Mệnh: Nữ Đoài Kim nên kết hôn với nam giới thuộc các cung Càn, Khôn, Cấn, Đoài để hôn nhân hòa hợp, hạnh phúc viên mãn.
  • Kết hợp Địa Chi:
    • Nam tuổi Mão (ví dụ: 1951 Tân Mão, 1963 Quý Mão): Hợp tuổi (Tam Hợp), cần xem xét cung mệnh cụ thể.
    • Nam tuổi Mùi (ví dụ: 1955 Ất Mùi, 1967 Đinh Mùi): Hợp tuổi (Tam Hợp).
    • Nam tuổi Dần (ví dụ: 1950 Canh Dần, 1962 Nhâm Dần): Hợp tuổi (Lục Hợp).
  • Một số tuổi nam cụ thể rất hợp:
    • Nam 1946 (Bính Tuất - Cung Càn): Hợp cung, Mệnh Thổ (1947) và Mệnh Thổ (1946) bình hòa.
    • Nam 1950 (Canh Dần - Cung Cấn): Hợp tuổi (Lục Hợp), hợp cung.
    • Nam 1955 (Ất Mùi - Cung Càn): Hợp tuổi (Tam Hợp), hợp cung.
    • Nam 1963 (Quý Mão - Cung Khôn): Hợp tuổi (Tam Hợp), hợp cung.
    • Nam 1967 (Đinh Mùi - Cung Khôn): Hợp tuổi (Tam Hợp), hợp cung.