| Năm Sinh Âm Lịch | 1932 (Nhâm Thân) |
| Mệnh Ngũ Hành | Kiếm Phong Kim (Vàng Mũi Kiếm) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Khảm Thủy (Thuộc Đông Tứ Mệnh) |
| Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|
| Sinh Khí (Đông Nam) | Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, con cái thành đạt, sức khỏe tốt. Đây là hướng tốt nhất. |
| Thiên Y (Đông) | Gặp thiên thời địa lợi, sức khỏe dồi dào, bệnh tật tiêu trừ, trường thọ, con cái thông minh. |
| Diên Niên (Nam) | Mọi sự ổn định, gia đình hòa thuận, tình yêu bền vững, quan hệ xã hội tốt đẹp, công việc thuận lợi. |
| Phục Vị (Bắc) | Được sự giúp đỡ, bình yên, trấn tĩnh, vững vàng trong công việc, may mắn trong thi cử. |
| Hướng | Ý Nghĩa (Nên Tránh) |
|---|---|
| Tuyệt Mệnh (Tây Nam) | Rất xấu, dễ mắc bệnh tật chết người, tai họa, phá sản, tuyệt tự. |
| Ngũ Quỷ (Tây) | Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai nạn, hao tài tốn của. |
| Lục Sát (Tây Bắc) | Sức khỏe kém, thị phi, tai tiếng, quan hệ gia đình rạn nứt, gặp nhiều trở ngại. |
| Họa Hại (Đông Bắc) | Không may mắn, thị phi, làm ăn thất bại, bệnh vặt, gặp nhiều điều phiền toái. |