Thông Tin Chi Tiết Nữ Sinh Năm 1907 (Đinh Mùi)

Mệnh & Cung Mệnh

Năm sinh âm lịch Đinh Mùi (1907)
Mệnh Ngũ Hành (Nạp Âm) Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Chấn Mộc
Niên Mệnh Năm Sinh Thủy
Thuộc Đông Tứ Mệnh

Tính Cách Nổi Bật

Nữ mạng sinh năm 1907, mang Mệnh Thiên Hà ThủyCung Chấn Mộc, thường là người có sự kết hợp độc đáo giữa sự sâu sắc, tinh tế của Thủy và sự năng động, quyết đoán của Mộc.

  • Thông minh, khéo léo: Có tư duy nhạy bén, khả năng học hỏi và thích nghi nhanh chóng.
  • Năng động, mạnh mẽ: Không ngại khó khăn, có ý chí vươn lên và tinh thần độc lập cao.
  • Thẳng thắn, cương trực: Luôn bày tỏ quan điểm rõ ràng, đôi khi có phần bộc trực.
  • Giàu tình cảm, nhân ái: Dù bề ngoài có vẻ mạnh mẽ, bên trong lại rất tình cảm, biết quan tâm đến người khác.
  • Thích khám phá, đổi mới: Không thích sự gò bó, luôn tìm kiếm những điều mới mẻ trong cuộc sống.
  • Có tố chất lãnh đạo: Dám nghĩ, dám làm, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu tương hợp (Cung Chấn Mộc): Xanh lá cây (tượng trưng cho Mộc, bản mệnh).
  • Màu tương sinh (Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc):
    • Màu thuộc Thủy: Đen, Xanh nước biển (tương hợp Niên Mệnh Thủy, tương sinh Cung Mệnh Mộc).
    • Màu thuộc Kim: Trắng, Bạc, Ghi (tương sinh Niên Mệnh Thủy, nhưng cần cân nhắc vì Kim khắc Mộc - nên dùng vừa phải).
  • Màu nên tránh: Các màu thuộc hành Thổ (Vàng, Nâu đất) vì Thổ khắc Thủy; các màu thuộc hành Hỏa (Đỏ, Hồng, Tím) vì Mộc sinh Hỏa dễ bị hao tổn năng lượng.

4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu (Cung Chấn Mộc)

Loại Hướng Tên Hướng Ý Nghĩa
Hướng Tốt Sinh Khí Hướng Nam: Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức.
Thiên Y Hướng Bắc: Cải thiện sức khỏe, trường thọ, phúc lộc vẹn toàn.
Diên Niên Hướng Đông Nam: Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, bạn bè.
Phục Vị Hướng Đông: Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn trong học hành, thi cử.
Hướng Xấu Tuyệt Mệnh Hướng Tây: Gặp nhiều bệnh tật, tai họa, phá sản.
Ngũ Quỷ Hướng Tây Bắc: Gặp nhiều tai tiếng, thị phi, mất việc làm, cãi vã.
Lục Sát Hướng Đông Bắc: Gặp nhiều cản trở, khó khăn, rắc rối trong các mối quan hệ.
Họa Hại Hướng Tây Nam: Gặp nhiều xui xẻo, bất hòa, bệnh tật nhẹ.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Nữ mạng Đinh Mùi 1907 hợp với các tuổi có Địa Chi nằm trong Tam Hợp (Hợi - Mão - Mùi) hoặc Lục Hợp (Ngọ), và các tuổi có Cung Mệnh thuộc Đông Tứ Mệnh, đồng thời có Ngũ Hành tương sinh hoặc tương hòa.

  • Trong làm ăn, hợp tác: Nên chọn người tuổi Mão, Hợi, Ngọ để công việc được thuận lợi, phát triển.
  • Trong hôn nhân, tình duyên:
    • Rất tốt: Các tuổi Quý Mão (1903, 1963), Ất Mão (1915, 1975), Bính Ngọ (1906, 1966), Giáp Ngọ (1894, 1954). Những tuổi này mang lại sự hòa hợp về cả Địa Chi, Ngũ Hành và Cung Mệnh, giúp cuộc sống hôn nhân viên mãn, con cái đầy đủ, tài lộc dồi dào.
    • Khá tốt: Các tuổi Tân Hợi (1899, 1959), Quý Hợi (1923, 1983). Có sự hòa hợp về Địa Chi và Ngũ Hành, nhưng cần xem xét thêm yếu tố Cung Mệnh.
    • Nên tránh các tuổi thuộc Tứ Hành Xung (Thìn - Tuất - Sửu - Mùi) và các tuổi có Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh để tránh xung khắc, mâu thuẫn trong cuộc sống.