Thông tin chi tiết về Nữ sinh năm 1901 (Cung Càn Kim)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Yếu Tố Chi Tiết
Năm sinh âm lịch Tân Sửu
Mệnh Ngũ Hành (Nạp Âm) Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Càn (thuộc hành Kim)
Niên Mệnh Năm Sinh (Hành của Cung Mệnh) Kim
Tương Sinh/Tương Khắc Tương Sinh: Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy.
Tương Khắc: Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.

2. Tính Cách Nổi Bật

Nữ giới sinh năm 1901 thuộc cung Càn Kim, mang trong mình khí chất của "Trời", thể hiện sự mạnh mẽ, độc lập và có tinh thần lãnh đạo. Họ thường có những tính cách nổi bật sau:

  • Mạnh mẽ, Quyết đoán: Có ý chí kiên cường, không ngại khó khăn, luôn đưa ra quyết định dứt khoát.
  • Độc lập, Tự chủ: Thích tự mình giải quyết vấn đề, không muốn phụ thuộc vào người khác.
  • Có tố chất lãnh đạo: Thích đứng đầu, có khả năng tổ chức, quản lý và dẫn dắt người khác.
  • Cương trực, Thẳng thắn: Luôn nói lên suy nghĩ của mình, đôi khi có thể hơi cứng nhắc hoặc thẳng thắn quá mức.
  • Bền bỉ, Kiên định: Kết hợp với mệnh Bích Thượng Thổ (Đất trên vách), họ có sự kiên trì, vững chãi, khó lay chuyển.
  • Tinh thần trách nhiệm cao: Luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, đáng tin cậy.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh (Cung Càn Kim)

  • Màu Tương Sinh (Thổ sinh Kim): Vàng, Nâu đất. Đây là những màu mang lại năng lượng hỗ trợ, may mắn và tài lộc.
  • Màu Tương Hợp (Kim với Kim): Trắng, Xám, Ghi. Những màu này giúp củng cố bản mệnh, mang lại sự ổn định và phát triển.
  • Màu Kỵ (Hỏa khắc Kim): Đỏ, Hồng, Tím. Nên hạn chế sử dụng để tránh suy giảm năng lượng, gặp phải điều không may.

4 Hướng Tốt (Cung Càn Kim)

Hướng Ý Nghĩa
Sinh Khí (Tây) Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài, rất tốt cho sự nghiệp và sức khỏe.
Thiên Y (Đông Bắc) Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ, bệnh tật tiêu trừ.
Diên Niên (Tây Nam) Củng cố các mối quan hệ trong gia đình và tình yêu, mang lại sự hòa thuận, gắn kết.
Phục Vị (Tây Bắc) Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại sự bình yên, may mắn trong học hành, thi cử và sự nghiệp.

4 Hướng Xấu (Cung Càn Kim)

Hướng Ý Nghĩa
Tuyệt Mệnh (Nam) Rất xấu, dễ gặp tai họa, bệnh tật nghiêm trọng, phá sản, mất mát.
Ngũ Quỷ (Đông) Gặp nhiều rắc rối, thị phi, tai tiếng, mất việc làm, cãi vã, hao tài tốn của.
Lục Sát (Đông Nam) Gặp trục trặc trong quan hệ, kiện tụng, tranh chấp, mất mát của cải, tình duyên lận đận.
Họa Hại (Bắc) Gặp phải những điều không may nhỏ, thị phi, bệnh vặt, công việc không thuận lợi.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

Nữ giới sinh năm 1901 (Tân Sửu, Càn Kim, Bích Thượng Thổ) nên tìm người hợp tuổi theo các yếu tố sau để có cuộc sống hôn nhân và công việc thuận lợi, hạnh phúc:

  • Theo Cung Mệnh (Bát Trạch): Nên chọn người thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Khôn, Cấn, Đoài) để tạo thành các cung tốt như Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên, Phục Vị.
    • Hợp nhất: Nam thuộc cung Đoài Kim (Sinh Khí), Cấn Thổ (Diên Niên), Khôn Thổ (Thiên Y).
    • Tương hợp: Nam thuộc cung Càn Kim (Phục Vị).
  • Theo Mệnh Ngũ Hành (Nạp Âm):
    • Nên chọn người có mệnh Kim (Thổ sinh Kim) hoặc Thổ (Thổ hòa Thổ) để tương trợ, bổ sung cho nhau.
    • Tránh người có mệnh Hỏa (Hỏa khắc Kim) hoặc Mộc (Kim khắc Mộc) để tránh xung khắc.
  • Theo Thiên Can Địa Chi:
    • Tam Hợp: Tuổi Tỵ, Dậu (Tỵ - Dậu - Sửu tạo thành cục Kim).
    • Lục Hợp: Tuổi .
    • Tứ Hành Xung: Tránh các tuổi Thìn, Tuất, Mùi.

Kết hợp các yếu tố trên, các tuổi hợp cho nữ Tân Sửu (1901) bao gồm: các tuổi Tỵ, Dậu, có mệnh Kim hoặc Thổ, và thuộc Tây Tứ Mệnh.