Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh Năm 1965 (Cung Cấn Thổ)

1. Mệnh & Cung Mệnh

Năm Sinh Dương Lịch 1965
Năm Sinh Âm Lịch Ất Tỵ
Ngũ Hành Bản Mệnh Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn dầu)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Cấn Thổ
Niên Mệnh Năm Sinh Thổ
Thuộc Quẻ Tây Tứ Mệnh

2. Tính Cách Nổi Bật

  • Kiên Định, Vững Vàng: Người cung Cấn thường có ý chí mạnh mẽ, lập trường vững vàng, ít bị lung lay bởi yếu tố bên ngoài.
  • Trách Nhiệm, Đáng Tin Cậy: Luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, có tinh thần trách nhiệm cao, được mọi người tin tưởng.
  • Nội Tâm, Thận Trọng: Thường sống nội tâm, suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi hành động, ít khi bộc lộ cảm xúc ra ngoài.
  • Thích Ổn Định, An Toàn: Ưa sự ổn định, ghét sự thay đổi đột ngột, luôn tìm kiếm sự an toàn trong cuộc sống và công việc.
  • Cứng Nhắc, Bảo Thủ (Đôi khi): Đôi khi có thể hơi cứng nhắc, khó chấp nhận ý kiến mới hoặc thay đổi quan điểm đã có.
  • Khả Năng Lãnh Đạo: Có tố chất lãnh đạo, quản lý, biết cách sắp xếp công việc và điều hành đội nhóm.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

  • Màu Tương Sinh (Hỏa sinh Thổ): Đỏ, Hồng, Tím. (Mang lại may mắn, năng lượng tích cực)
  • Màu Tương Hợp (Thổ): Vàng đất, Nâu đất. (Tăng cường bản mệnh, sự ổn định)
  • Màu Chế Khắc (Thổ khắc Thủy): Xanh dương, Đen. (Có thể dùng để chế ngự, nhưng không phải là ưu tiên hàng đầu)
  • Màu Kỵ (Mộc khắc Thổ): Xanh lá cây. (Nên tránh, có thể gây suy yếu)

4 Hướng Tốt (Tây Tứ Trạch)

Ý Nghĩa Hướng Tác Dụng
Sinh Khí Tây Nam Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức.
Phục Vị Đông Bắc Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong thi cử.
Thiên Y Tây Cải thiện sức khỏe, trường thọ, cuộc sống sung túc.
Diên Niên Tây Bắc Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, tăng cường hòa thuận.

4 Hướng Xấu (Tây Tứ Trạch)

Ý Nghĩa Hướng Tác Hại
Tuyệt Mệnh Đông Nam Rất xấu, bệnh tật, tai họa, phá sản, chết chóc.
Ngũ Quỷ Đông Gây ra thị phi, tai tiếng, hao tài, tranh chấp, bệnh tật.
Lục Sát Nam Mất mát, kiện tụng, xáo trộn trong quan hệ, tai nạn.
Họa Hại Bắc Thất bại, xui rủi, gặp nhiều khó khăn, bệnh vặt.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

  • Trong Công Việc & Hợp Tác:
    • Nên chọn người có Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Khôn, Đoài, Cấn) để tạo sự đồng điệu, thuận lợi trong định hướng và phát triển chung.
    • Các tuổi hợp về Địa Chi: Dậu, Sửu, Thân.
  • Trong Hôn Nhân:
    • Nữ giới thuộc Tây Tứ Mệnh: Nữ Càn (ví dụ: sinh năm 1962, 1971), Nữ Khôn (ví dụ: sinh năm 1964, 1973), Nữ Đoài (ví dụ: sinh năm 1965, 1974), Nữ Cấn (ví dụ: sinh năm 1963, 1972). Sự kết hợp này mang lại hòa hợp về phong thủy nhà cửa, gia đình êm ấm.
    • Nữ giới có Địa Chi hợp: Nữ sinh năm Dậu (1969, 1981), Sửu (1961, 1973), Thân (1968, 1980) sẽ tạo nên cặp đôi Tam Hợp hoặc Nhị Hợp, mang lại sự hòa hợp và bền vững.