| 4 Hướng Tốt | 1. Sinh Khí: Hướng Đông | Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, con cái ngoan hiền. |
| 2. Thiên Y: Hướng Đông Nam | Sức khỏe dồi dào, trường thọ, tài lộc, con cái thông minh. |
| 3. Diên Niên: Hướng Nam | Gia đình hòa thuận, tình cảm bền vững, công việc ổn định. |
| 4. Phục Vị: Hướng Bắc | Bình yên, may mắn, tinh thần vững vàng, củng cố bản thân. |
| 4 Hướng Xấu | 1. Tuyệt Mệnh: Hướng Tây Bắc | Bệnh tật chết người, phá sản, thị phi, tuyệt tự. |
| 2. Ngũ Quỷ: Hướng Tây Nam | Mất việc, cãi vã, tai tiếng, hao tài tốn của. |
| 3. Lục Sát: Hướng Đông Bắc | Sát khí, mất của, tranh chấp, bệnh tật, tai nạn. |
| 4. Họa Hại: Hướng Tây | Thị phi, thất bại, bệnh tật, gặp chuyện không may. |