Thông Tin Chi Tiết Nam Sinh 1924
Năm sinh: 1924 (Dương lịch)
Năm Âm lịch: Giáp Tý
Cung Mệnh (theo yêu cầu): Tốn Mộc
Mệnh & Cung Mệnh
| Yếu Tố | Chi Tiết |
| Mệnh Ngũ Hành | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Tốn Mộc (Đông Tứ Mệnh) |
| Thiên Can | Giáp (Mộc) |
| Địa Chi | Tý (Thủy) |
Tính Cách Nổi Bật
- Người mang Mệnh Hải Trung Kim thường có tính cách sâu sắc, kín đáo. Họ thông minh, có khả năng tư duy logic và suy nghĩ thấu đáo.
- Thường là người ít nói, trầm tính nhưng nội tâm phong phú. Có ý chí kiên định, bền bỉ nhưng đôi khi lại thiếu quyết đoán.
- Với Cung Tốn Mộc, họ là người hiền lành, hòa nhã, giỏi giao tiếp và có khả năng thích nghi cao. Họ thường có duyên và được nhiều người yêu mến.
- Có xu hướng yêu thích sự tự do, bay bổng và có năng khiếu nghệ thuật. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể bị dao động, thiếu lập trường hoặc quá cả nể.
- Sự kết hợp giữa Kim (Mệnh) và Mộc (Cung) cho thấy một cá nhân có sự tương khắc nội tại, cần tìm kiếm sự cân bằng giữa sự cứng rắn, lý trí của Kim và sự mềm dẻo, cảm xúc của Mộc.
Phong Thủy Hợp Mệnh
Màu Sắc Hợp Mệnh
Dựa trên Mệnh Hải Trung Kim và Cung Tốn Mộc:
- Màu tương sinh (tốt nhất):
- Với Mệnh Kim: Vàng đất, Nâu đất (Thổ sinh Kim).
- Với Cung Mộc: Xanh dương, Đen (Thủy sinh Mộc).
- Màu tương hợp:
- Với Mệnh Kim: Trắng, Xám, Ghi (màu bản mệnh Kim).
- Với Cung Mộc: Xanh lá cây (màu bản mệnh Mộc).
- Màu kỵ:
- Với Mệnh Kim: Đỏ, Hồng, Tím (Hỏa khắc Kim).
- Với Cung Mộc: Trắng, Xám, Ghi (Kim khắc Mộc).
Để hài hòa cả Mệnh và Cung, nên ưu tiên các màu tương sinh và tương hợp cho cả hai, đặc biệt là Vàng đất, Nâu đất (Thổ sinh Kim) và Xanh dương, Đen (Thủy sinh Mộc), cùng với Xanh lá cây (bản mệnh Cung).
4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu (Dựa trên Cung Tốn Mộc)
| Hướng Tốt | Hướng Xấu |
| Loại Hướng | Phương Vị | Loại Hướng | Phương Vị |
| Sinh Khí (Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài) | Bắc | Tuyệt Mệnh (Phá sản, bệnh tật chết người, thị phi) | Tây |
| Thiên Y (Cải thiện sức khỏe, trường thọ) | Đông | Ngũ Quỷ (Mất việc làm, cãi lộn, tai họa) | Đông Bắc |
| Diên Niên (Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu) | Nam | Lục Sát (Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai nạn) | Tây Nam |
| Phục Vị (Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân) | Đông Nam | Họa Hại (Không may mắn, thị phi, thất bại) | Tây Bắc |
Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân
Tuổi Hợp Tác (Kinh Doanh)
Nam sinh năm Giáp Tý 1924 nên hợp tác với những người tuổi sau để công việc thuận lợi, phát triển:
- Tam Hợp: Thân, Thìn (Tý - Thìn - Thân tạo thành cục Thủy vững chắc).
- Lục Hợp: Sửu (Tý hợp Sửu).
- Các tuổi cụ thể: Mậu Tý (1948), Canh Dần (1950), Nhâm Thìn (1952), Bính Thân (1956), Đinh Dậu (1957).
Tuổi Hợp Hôn Nhân (Gia Đình)
Nam sinh năm Giáp Tý 1924 nên kết hôn với những người tuổi sau để có cuộc sống hôn nhân hạnh phúc, viên mãn:
- Các tuổi đại kỵ: Giáp Tý nên tránh các tuổi Ngọ, Mùi, Mão, Dậu vì dễ gặp lục xung, lục hại, tứ hành xung.
- Các tuổi tốt:
- Hợp nhất: Mậu Tý (1948), Canh Dần (1950), Nhâm Thìn (1952), Giáp Ngọ (1954), Bính Thân (1956), Đinh Dậu (1957).
- Khá tốt: Kỷ Sửu (1949), Tân Mão (1951), Quý Tỵ (1953), Ất Mùi (1955).