| Năm sinh Âm lịch | Tân Dậu (2133) |
| Mệnh Ngũ Hành | Mộc (Thạch Lựu Mộc - Gỗ cây Thạch Lựu) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Tốn (Đông Tứ Mệnh, Hành Mộc) |
| Hướng Tốt | Ý Nghĩa |
|---|---|
| Sinh Khí (Bắc) | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. |
| Thiên Y (Đông) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân. |
| Diên Niên (Nam) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân. |
| Phục Vị (Đông Nam) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong học hành, thi cử. |
| Hướng Xấu | Ý Nghĩa |
|---|---|
| Tuyệt Mệnh (Tây) | Phá sản, bệnh tật chết người, tai họa. |
| Ngũ Quỷ (Tây Bắc) | Mất của cải, công việc thất bại, tranh chấp, cãi vã. |
| Lục Sát (Đông Bắc) | Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, gặp tai nạn, kiện tụng. |
| Họa Hại (Tây Nam) | Bất hòa, thị phi, tai tiếng, thất bại. |