Thông tin chi tiết Nữ sinh năm 2125 (Cung Cấn Thổ)

Mệnh & Cung Mệnh

Năm Sinh Âm Lịch 2125 (Bính Ngọ)
Mệnh Ngũ Hành Thiên Hà Thủy (Thủy - Nước trên trời)
Cung Mệnh (Nữ) Cấn Thổ (Tây Tứ Mệnh)

Tính Cách Nổi Bật

Nữ sinh năm 2125 với Mệnh Thiên Hà Thủy và Cung Cấn Thổ sẽ là người có sự kết hợp độc đáo giữa sự linh hoạt, tinh tế và sự vững chãi, kiên định.

  • Thông minh và Tinh tế: Mang đặc tính của Thủy, cô gái này rất nhạy bén, có trực giác tốt, khả năng thích nghi cao và tư duy sâu sắc.
  • Kiên định và Trách nhiệm: Với Cung Cấn Thổ, cô ấy rất đáng tin cậy, có tinh thần trách nhiệm cao, luôn cẩn trọng trong mọi quyết định và hành động.
  • Nội tâm phong phú: Dù bề ngoài có vẻ trầm tĩnh, bên trong cô ấy là một tâm hồn lãng mạn, đôi khi đa sầu đa cảm nhưng cũng rất mạnh mẽ và kiên cường.
  • Yêu thích sự ổn định: Cô ấy coi trọng sự an toàn, yên bình trong cuộc sống và các mối quan hệ, ghét sự xáo trộn hay thay đổi đột ngột.

Phong Thủy Hợp Mệnh

Màu Sắc Hợp Mệnh

Dựa trên Cung Cấn Thổ (ưu tiên cho phong thủy môi trường sống):

  • Màu tương hợp (thuộc Thổ): Vàng, Nâu đất.
  • Màu tương sinh (thuộc Hỏa, Hỏa sinh Thổ): Đỏ, Hồng, Tím.
  • Màu kỵ (thuộc Mộc, Mộc khắc Thổ): Xanh lá cây.
  • Màu nên hạn chế (thuộc Kim, Thổ sinh Kim, bị tiết khí): Trắng, Bạc, Xám.
  • Lưu ý thêm (theo Mệnh Thiên Hà Thủy): Mặc dù các màu trên hợp Cung Cấn Thổ, nhưng do bản mệnh là Thủy, cô gái này cũng có thể cảm thấy thoải mái với các màu thuộc Thủy như Đen, Xanh dương, đặc biệt trong các vật dụng cá nhân nhỏ hoặc trang phục. Tuy nhiên, khi chọn màu sắc chủ đạo cho nhà cửa, nội thất, nên ưu tiên các màu hợp Cung Cấn Thổ để đảm bảo sự ổn định.

4 Hướng Tốt (Tây Tứ Mệnh)

Cung Hướng Ý Nghĩa
Tây Nam (Sinh Khí) Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài, rất tốt cho sự nghiệp.
Tây (Thiên Y) Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ.
Tây Bắc (Diên Niên) Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, hôn nhân bền vững.
Đông Bắc (Phục Vị) Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn trong học hành, thi cử, sự nghiệp.

4 Hướng Xấu (Đông Tứ Mệnh)

Cung Hướng Ý Nghĩa
Đông Nam (Tuyệt Mệnh) Gặp tai họa, bệnh tật nghiêm trọng, dễ dẫn đến mất mát lớn.
Đông (Ngũ Quỷ) Mất việc làm, cãi lộn, thị phi, tai tiếng, phá sản.
Nam (Lục Sát) Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai nạn, kiện tụng.
Bắc (Họa Hại) Không may mắn, bệnh tật, thị phi, thất bại trong công việc.

Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

  • Trong Hôn Nhân (ưu tiên Cung Mệnh):

    Nữ Cấn Thổ (Tây Tứ Mệnh) nên chọn nam giới có Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Trạch (Càn, Khôn, Đoài, Cấn) để đảm bảo hòa hợp về phong thủy gia đình, tạo nên mái ấm vững chắc và hạnh phúc.

    Ví dụ: Nam sinh các năm có Cung Mệnh Càn (Kim), Khôn (Thổ), Đoài (Kim), Cấn (Thổ).

  • Trong Hợp Tác Kinh Doanh/Công Việc (xét cả Mệnh Ngũ Hành và Địa Chi):

    Nên hợp tác với người có Mệnh thuộc hành Kim (Kim sinh Thủy) hoặc Thủy (Thủy tương trợ Thủy) để công việc thuận lợi, phát triển.

    Các tuổi có Địa Chi Dần, Tuất (tam hợp với Ngọ) hoặc Mùi (lục hợp với Ngọ) cũng mang lại sự tương trợ và may mắn.

  • Lưu ý chung: Sự hòa hợp lý tưởng nhất đến từ việc cân bằng và tương trợ lẫn nhau giữa Mệnh Ngũ Hành, Cung Mệnh và Địa Chi của cả hai bên. Tránh các tuổi có sự xung khắc mạnh mẽ về Cung Mệnh (Đông Tứ Mệnh với Tây Tứ Mệnh) hoặc Mệnh Ngũ Hành (ví dụ Thổ khắc Thủy, Hỏa khắc Thủy).