| Năm Sinh | 2123 (Quý Mão) |
| Ngũ Hành Nạp Âm | Kim Bạch Kim (Kim) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Chấn |
| Hành Cung Mệnh | Mộc |
| Hướng Tượng | Đông (Sấm) |
| Con số may mắn | 3, 4 |
Nữ sinh cung Chấn Mộc thường có tính cách năng động, mạnh mẽ và độc lập. Họ rất thẳng thắn, cương trực, ghét sự giả dối và luôn đấu tranh cho lẽ phải. Với tố chất lãnh đạo bẩm sinh, họ có khả năng ra quyết định nhanh chóng và dứt khoát.
Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có phần nóng nảy, bốc đồng nhưng lại rất nhanh quên và không giữ trong lòng. Người này nhân ái, có lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ có ý chí vươn lên mạnh mẽ, không ngại khó khăn, thử thách và luôn tìm kiếm sự đổi mới, khám phá.
| Cung Tốt | Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| Sinh Khí | Nam | Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức. |
| Thiên Y | Bắc | Cải thiện sức khỏe, trường thọ. |
| Diên Niên | Đông Nam | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu. |
| Phục Vị | Đông | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân. |
| Cung Xấu | Hướng | Ảnh Hưởng |
|---|---|---|
| Tuyệt Mệnh | Tây | Phá sản, bệnh tật chết người, tai họa. |
| Ngũ Quỷ | Tây Bắc | Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã. |
| Lục Sát | Đông Bắc | Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai tiếng. |
| Họa Hại | Tây Nam | Không may mắn, thị phi, thất bại. |
Nữ sinh Chấn Mộc (Đông Tứ Mệnh), tuổi Quý Mão sẽ hợp với các tuổi sau:
Các tuổi kỵ nên tránh trong hợp tác và hôn nhân: