| Mục | Thông tin |
|---|---|
| Năm sinh Dương lịch | 2116 |
| Năm sinh Âm lịch | Bính Tý |
| Ngũ Hành Nạp Âm Mệnh | Giản Hạ Thủy (Nước cuối nguồn) |
| Cung Mệnh (Nữ) | Cấn Thổ |
| Hành của Cung | Thổ |
| Thuộc | Tây Tứ Mệnh |
Nữ sinh Bính Tý, Mệnh Giản Hạ Thủy, Cung Cấn Thổ thường có những đặc điểm sau:
| Loại Hướng | Hướng | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí | Tây Nam (Khôn): Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. |
| Thiên Y | Tây (Đoài): Cải thiện sức khỏe, trường thọ. | |
| Diên Niên | Tây Bắc (Càn): Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu. | |
| Phục Vị | Đông Bắc (Cấn): Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân. | |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh | Đông Nam (Tốn): Rất xấu, phá sản, bệnh tật chết người. |
| Ngũ Quỷ | Đông (Chấn): Gặp tai họa, bệnh tật, mất việc làm, cãi lộn. | |
| Lục Sát | Nam (Ly): Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, kiện tụng, tai nạn. | |
| Họa Hại | Bắc (Khảm): Không may mắn, thị phi, thất bại. |
Dựa trên Can Chi, Ngũ Hành và Tam Hợp - Lục Hợp, Tứ Hành Xung, nữ sinh Bính Tý (Giản Hạ Thủy) có những tuổi hợp và kỵ như sau: