Thông Tin Chi Tiết Nữ Sinh Năm 2109 (Kỷ Dậu) - Cung Đoài Kim

1. Mệnh & Cung Mệnh

Năm Sinh Âm Lịch Kỷ Dậu (2109)
Mệnh Ngũ Hành (Năm Sinh) Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà lớn)
Cung Mệnh (Bát Trạch) Đoài
Ngũ Hành Cung Mệnh Kim
Niên Mệnh Năm Sinh Tây Tứ Mệnh

2. Tính Cách Nổi Bật

  • Người Cung Đoài thường có tính cách vui vẻ, lạc quan, yêu đời, thích sự tự do và không gian riêng.
  • Họ sở hữu tài ăn nói khéo léo, khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết nối với mọi người và được yêu mến.
  • Có vẻ ngoài duyên dáng, thu hút, đôi khi có chút bướng bỉnh, độc lập và thích thể hiện cá tính.
  • Là người sắc sảo, thông minh, có khả năng thuyết phục và giỏi ngoại giao.
  • Thích sự hoàn mỹ, có óc thẩm mỹ tốt, quan tâm đến vẻ đẹp và sự tinh tế.

3. Phong Thủy Hợp Mệnh (Dựa trên Cung Đoài Kim)

Màu Sắc Hợp Mệnh:

  • Màu tương sinh (Thổ sinh Kim): Vàng, Nâu đất.
  • Màu tương hợp (Kim): Trắng, Xám, Ghi, Bạc.
  • Màu kỵ (Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc): Tránh màu Đỏ, Hồng, Tím (Hỏa) và Xanh lá cây (Mộc).

4 Hướng Tốt:

Sinh Khí Tây Bắc (Càn) - Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Thiên Y Đông Bắc (Cấn) - Cải thiện sức khỏe, trường thọ.
Diên Niên Tây Nam (Khôn) - Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu.
Phục Vị Tây (Đoài) - Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ cá nhân, may mắn trong thi cử.

4 Hướng Xấu:

Tuyệt Mệnh Đông (Chấn) - Phá sản, bệnh tật chết người, tai nạn.
Ngũ Quỷ Đông Nam (Tốn) - Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, tai tiếng.
Lục Sát Nam (Ly) - Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai nạn.
Họa Hại Bắc (Khảm) - Không may mắn, thị phi, thất bại.

4. Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân

  • Về Cung Mệnh: Nữ Cung Đoài (Tây Tứ Mệnh) nên kết hợp với người có Cung Mệnh thuộc Tây Tứ Mệnh (Càn, Cấn, Khôn, Đoài) để hòa hợp về phong thủy.
  • Về Địa Chi: Hợp với các tuổi Tỵ, Sửu (trong Tam Hợp Tỵ - Dậu - Sửu) và tuổi Thìn (trong Lục Hợp Dậu - Thìn).
  • Về Ngũ Hành:
    • Tốt nhất là người có Mệnh Ngũ Hành Thổ (tương hợp với Mệnh năm sinh) hoặc Kim (tương hợp với Cung Mệnh và được Mệnh năm sinh tương sinh).
    • Người có Mệnh Ngũ Hành Hỏa cũng tốt cho Mệnh năm sinh (Hỏa sinh Thổ) nhưng cần cân nhắc vì Hỏa khắc Kim của Cung Mệnh.
  • Một số tuổi hợp tác/kết hôn lý tưởng:
    • Nam/Nữ Bính Thìn (Sa Trung Thổ) - Mệnh Thổ hợp Thổ, Cung Càn (Kim) hợp Đoài (Kim).
    • Nam/Nữ Đinh Tỵ (Sa Trung Thổ) - Mệnh Thổ hợp Thổ, Cung Cấn (Thổ) hợp Đoài (Kim).
    • Nam/Nữ Tân Sửu (Bích Thượng Thổ) - Mệnh Thổ hợp Thổ, Cung Cấn (Thổ) hợp Đoài (Kim).
    • Nam/Nữ Canh Thìn (Bạch Lạp Kim) - Mệnh Kim hợp Kim, Cung Càn (Kim) hợp Đoài (Kim).
    • Nam/Nữ Tân Tỵ (Bạch Lạp Kim) - Mệnh Kim hợp Kim, Cung Cấn (Thổ) hợp Đoài (Kim).