Thông Tin Chi Tiết Nữ Sinh Năm 2102
(Năm Kỷ Hợi - Theo yêu cầu là Cung Ly Hỏa)
Mệnh & Cung Mệnh
| Năm Sinh Âm Lịch | Kỷ Hợi |
| Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm) | Bình Địa Mộc (Gỗ Đồng Bằng) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch) | Ly Hỏa (Đông Tứ Mệnh) |
| Lưu ý: Theo tính toán thông thường, nữ sinh năm Kỷ Hợi 2102 có Cung Mệnh là Đoài Kim (Tây Tứ Mệnh). Thông tin này được cung cấp theo yêu cầu "cung Ly Hỏa". |
Tính Cách Nổi Bật
Nữ sinh có Mệnh Bình Địa Mộc và Cung Ly Hỏa thường mang những đặc điểm nổi bật sau:
- Thông minh, tài năng: Người Cung Ly thường rất thông minh, nhạy bén, có khả năng học hỏi và tiếp thu nhanh chóng. Mệnh Mộc cũng mang lại sự sáng tạo và khả năng tư duy logic.
- Nhiệt huyết, đam mê: Với yếu tố Hỏa từ Cung Ly, họ là người đầy nhiệt huyết, đam mê trong mọi việc, luôn sẵn sàng cống hiến hết mình cho mục tiêu đã đặt ra.
- Tấm lòng nhân hậu, vị tha: Mệnh Mộc biểu trưng cho sự nhân ái, lòng từ bi, yêu thương mọi người. Họ thường có xu hướng giúp đỡ người khác và sống có trách nhiệm.
- Độc lập, tự chủ: Phụ nữ Cung Ly thường có cá tính mạnh, thích sự độc lập, không muốn dựa dẫm vào người khác. Họ có khả năng lãnh đạo và đưa ra quyết định.
- Nghệ thuật, tinh tế: Sự kết hợp giữa Mộc và Hỏa mang lại khả năng cảm thụ nghệ thuật tốt, óc thẩm mỹ tinh tế, thường có năng khiếu về văn chương, hội họa hoặc âm nhạc.
- Đôi khi nóng nảy, bộc trực: Yếu tố Hỏa có thể khiến họ đôi khi nóng tính, thẳng thắn quá mức, dễ bộc lộ cảm xúc nhưng cũng nhanh chóng nguôi giận.
Phong Thủy Hợp Mệnh
Màu Sắc Hợp Mệnh (Dựa trên Mệnh Mộc)
- Màu Tương Hợp (Mộc): Xanh lá cây (từ nhạt đến đậm).
- Màu Tương Sinh (Thủy sinh Mộc): Xanh dương (xanh nước biển), Đen.
- Màu Kỵ (Kim khắc Mộc): Trắng, Bạc, Xám.
4 Hướng Tốt & 4 Hướng Xấu (Dựa trên Cung Ly Hỏa - Đông Tứ Mệnh)
| Loại Hướng | Tên Hướng | Ý Nghĩa |
| 4 Hướng Tốt | Sinh Khí | Phát tài, danh vọng, sức khỏe dồi dào. (Hướng Đông) |
| Phục Vị | Bình yên, may mắn trong thi cử, công danh. (Hướng Bắc) |
| Thiên Y | Cải thiện sức khỏe, trường thọ. (Hướng Đông Nam) |
| Diên Niên | Củng cố các mối quan hệ, tình yêu, hôn nhân. (Hướng Nam) |
| 4 Hướng Xấu | Tuyệt Mệnh | Tử vong, bệnh tật, phá sản. (Hướng Tây Bắc) |
| Ngũ Quỷ | Mất việc làm, tranh chấp, hỏa hoạn. (Hướng Tây Nam) |
| Lục Sát | Kiện tụng, tai nạn, tình duyên trắc trở. (Hướng Đông Bắc) |
| Họa Hại | Bệnh tật, thị phi, thất bại. (Hướng Tây) |
Tuổi Hợp Tác & Hôn Nhân
Để đạt được sự thuận lợi trong công việc và hạnh phúc trong hôn nhân, nữ sinh Kỷ Hợi (Mệnh Mộc, Cung Ly Hỏa) nên lựa chọn người hợp tuổi theo các yếu tố sau:
- Theo Địa Chi (Tam Hợp, Lục Hợp): Hợp với các tuổi Dần (Lục Hợp), Mão, Mùi (Tam Hợp).
- Theo Ngũ Hành Mệnh (Mệnh Mộc):
- Tương sinh: Hợp với người có Mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc).
- Tương hợp: Hợp với người có Mệnh Mộc (Mộc hợp Mộc).
- Tương khắc chế: Hợp với người có Mệnh Hỏa (Mộc sinh Hỏa, giúp Hỏa phát triển).
- Theo Cung Mệnh (Cung Ly Hỏa - Đông Tứ Mệnh): Hợp với người có Cung Mệnh thuộc Đông Tứ Mệnh (Khảm, Chấn, Tốn, Ly).
Việc lựa chọn đối tác cần cân nhắc nhiều yếu tố để đảm bảo sự hòa hợp và bền vững.