| Năm sinh Âm lịch: | Mậu Tuất (2078) |
| Mệnh (Nạp Âm): | Bình Địa Mộc (Gỗ Đồng Bằng) |
| Cung Mệnh (Bát Trạch): | Chấn Mộc |
Nữ giới có Cung Chấn Mộc và Mệnh Bình Địa Mộc thường mang trong mình sự năng động, tiên phong và ý chí mạnh mẽ. Họ có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, tư duy nhanh nhạy và dám nghĩ dám làm. Tính cách thường thẳng thắn, bộc trực, đôi khi có phần nóng nảy nhưng rất chân thành. Họ yêu thích sự đổi mới, phát triển và không ngại đối mặt với thử thách. Là người kiên cường, thích nghi tốt, luôn cố gắng vươn lên và có tinh thần trách nhiệm cao. Trong các mối quan hệ, họ là người trung thành, bảo vệ những người mình yêu thương.
Màu Sắc Hợp Mệnh:
Các Hướng Tốt & Xấu (theo Cung Chấn Mộc - Đông Tứ Mệnh):
| Loại Hướng | Tên Hướng | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| Tốt | Sinh Khí (Nam) | Phát tài lộc, danh tiếng, thăng quan tiến chức. |
| Tốt | Thiên Y (Bắc) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân. |
| Tốt | Diên Niên (Đông Nam) | Củng cố các mối quan hệ gia đình, tình yêu, bạn bè. |
| Tốt | Phục Vị (Đông) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn trong thi cử, công danh. |
| Xấu | Hoạ Hại (Tây Nam) | Gặp nhiều xui xẻo, thị phi, thất bại. |
| Xấu | Ngũ Quỷ (Tây) | Mất việc làm, tranh chấp, cãi vã, hao tài tốn của. |
| Xấu | Lục Sát (Tây Bắc) | Gia đình bất hòa, tai nạn, bệnh tật. |
| Xấu | Tuyệt Mệnh (Đông Bắc) | Phá sản, bệnh hiểm nghèo, chết chóc. |
Để công việc thuận lợi và cuộc sống hôn nhân viên mãn, nữ giới sinh năm 2078 (Mậu Tuất, Cung Chấn Mộc) nên lựa chọn người hợp tuổi theo các tiêu chí sau: