| Thông tin | Chi tiết |
|---|---|
| Năm sinh Dương lịch | 2074 |
| Tuổi Âm lịch | Giáp Dần (Hổ) |
| Mệnh Ngũ Hành Nạp Âm | Đại Khê Thủy (Nước khe lớn) |
| Cung Mệnh (Bát Quái) | Cấn (Gen) |
| Hành Cung Mệnh | Thổ (Đất) |
| Thuộc Cung | Tây Tứ Mệnh |
Nữ giới Cung Cấn Thổ thường có tính cách trầm ổn, kiên định và đáng tin cậy. Họ yêu thích sự ổn định, an toàn và có ý chí mạnh mẽ, kiên trì theo đuổi mục tiêu. Trong công việc và cuộc sống, họ thường rất có trách nhiệm, có khả năng tích lũy và quản lý tài chính tốt. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi cứng nhắc, bảo thủ, khó thay đổi quan điểm. Họ sống nội tâm, ít bộc lộ cảm xúc ra ngoài và rất yêu thương gia đình.
Dựa trên Hành Cung Mệnh Thổ, các màu sắc hợp mệnh bao gồm:
| Hướng (Trường phái Bát Trạch) | Ý nghĩa |
|---|---|
| Tây Nam (Sinh Khí) | Phúc lộc vẹn toàn, tiền tài danh vọng, sức khỏe dồi dào, thu hút năng lượng tốt. |
| Tây (Thiên Y) | Cải thiện sức khỏe, trường thọ, gặp quý nhân phù trợ, bệnh tật tiêu trừ. |
| Tây Bắc (Diên Niên) | Củng cố các mối quan hệ, tình yêu bền vững, gia đình hòa thuận, sự nghiệp ổn định. |
| Đông Bắc (Phục Vị) | Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại may mắn, bình an, tiến bộ bản thân. |
| Hướng (Trường phái Bát Trạch) | Ý nghĩa |
|---|---|
| Đông Nam (Tuyệt Mệnh) | Bệnh tật chết người, tài sản tiêu tan, tuyệt tự, tai họa bất ngờ. |
| Đông (Ngũ Quỷ) | Mất việc làm, tranh chấp, bệnh tật, tai họa, tài lộc suy kém. |
| Nam (Lục Sát) | Xáo trộn trong quan hệ, thị phi, tai nạn, sức khỏe giảm sút, công việc trắc trở. |
| Bắc (Họa Hại) | Gặp phải tai họa, thị phi, bất hòa, bệnh vặt, công việc không thuận lợi. |
Để có sự hòa hợp tốt nhất trong công việc và tình duyên, nữ Giáp Dần (2074) Cung Cấn Thổ nên tìm kiếm các đối tác/người bạn đời có các yếu tố sau:
Một số tuổi nam giới rất hợp cho nữ Giáp Dần (2074) có thể kể đến: